Trang thông tin điện tử về tài sản công

Tiêu chuẩn sử dụng nhà ở công vụ

13:00 | 02/04/2015 Print
Tiêu chuẩn sử dụng nhà ở công vụ.

TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG NHÀ Ở CÔNG VỤ (ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-TTg ngày 11/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ)

Stt

CHỨC DANH

LOẠI NHÀ

DIỆN TÍCH ĐẤT (M2)

DIỆN TÍCH SÀN (M2)
I Biệt thự

1

Uỷ viên Bộ Chính trị.

Loại A

500

300 – 350

2

Các chức danh có hệ số lương khởi điểm từ 10,4 trở lên (không phải là Uỷ viên Bộ Chính trị)

Loại B

350

250 – 300

II

Nhà chung cư tại khu vực đô thị
1 Các chức danh có hệ số lương khởi điểm từ 9,7 trở lên đến dưới 10,4. Căn hộ loại 1 -

130 – 150

2

Các chức đanh có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 1,25 trở lên; Trung tướng, Thiếu tướng các lực lượng vũ trang

Căn hộ loại 2

-

100 – 115
3

Các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,7 đến dưới 1,25; chuyên viên cao cấp (A3) hoặc chức danh tương đương; Đại tá, Thượng tá, Trung tá các lực lượng vũ trang.

Căn hộ loại 3 - 80 – 90
4 Các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,2 đến dưới 0,7; chuyên viên chính (A2) hoặc chức danh tương đương; Thiếu tá, Đại uý các lực lượng vũ trang. Căn hộ loại 4 - 60 – 70
5 Các chức danh chuyên viên (A0, A1) hoặc chức danh tương đương; Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã; sĩ quan từ Thiếu uý đến Thượng uý các lực lượng vũ trang, quân nhân chuyên nghiệp hoặc các chức danh tương đương; các chức danh công chức loại B, C hoặc các chức danh tương đương Căn hộ loại 5 - 45 - 50
III Nhà một tầng (căn hộ) nhiều gian tại khu vực nông thôn
1 Các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,2 đến dưới 0,7; chuyên viên chính (A2) hoặc chức danh tương đương; Thiếu tá, Đại uý các lực lượng vũ trang. Căn hộ loại 1 - 50 - 60
2 Các chức danh chuyên viên (A0, A1) hoặc chức danh tương đương; Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã; sĩ quan từ Thiếu uý đến Thượng uý các lực lượng vũ trang, quân nhân chuyên nghiệp hoặc các chức danh tương đương. Căn hộ loại 2 - 40 - 45
3

Các chức danh công chức loại B, C hoặc các chức danh tương đương.

Căn hộ loại 3 - 30 - 35

© Bản quyền thuộc Trang thông tin điện tử về Tài sản công