Trang thông tin điện tử về tài sản công

Doanh nghiệp đấu giá tư nhân Dương Châu - Land đấu giá QSDĐ

00:00 | 22/11/2021 Print
Thông báo đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất 100 thửa đất theo Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 11/03/2020 của UBND tỉnh Kon Tum “Quyết định phê duyệt đấu giá Quyền sử dụng đất xây dựng nhà ở tại Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô thị khu Trung tâm phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum”.

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

1. Tên tài sản bán đấu giá: Quyền sử dụng đất 100 thửa đất theo Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 11/03/2020 của UBND tỉnh Kon Tum “Quyết định phê duyệt đấu giá Quyền sử dụng đất xây dựng nhà ở tại Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô thị khu Trung tâm phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum” theo đúng quy định hiện hành, cụ thể như sau:

* Đơn vị chủ tài sản: Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Kon Tum

a) Vị trí các thửa đất đấu giá: Tổ 01 phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

b) Tổng diện tích đất đấu giá: 13.341,8 m2/100 thửa đất.

* Điều kiện xây dựng nhà ở, công trình với chỉ tiêu sử dụng đất (mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, chiều cao xây dựng tối đa, tối thiểu), chỉ giới xây dựng công trình và các quy định quy hoạch kiến trúc khác: Theo Quyết định số 1344/QĐUBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô thị khu Trung tâm phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum.

c) Mục đích, hình thức và thời hạn sử dụng đất:

- Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị.

- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

- Thời hạn sử dụng: Lâu dài.

d) Giá khởi điểm của tài sản đấu giá: Tổng giá khởi điểm của 100 thửa đất đấu giá: 26.454.605.100 đồng (Hai mươi sáu tỷ, bốn trăm năm mươi bốn triệu, sáu trăm lẻ năm nghìn, một trăm đồng chẵn).

* Giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí địa chính. Khách hàng trúng đấu giá phải nộp các khoản phí, lệ phí theo quy định.

- Phí hồ sơ tham gia đấu giá: Theo điểm a, khoản 2, Điều 3 Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản.

- Tiền đặt trước là số tiền của người tham gia đấu giá phải nộp vào Tài khoản của đơn vị tổ chức đấu giá theo quy định để tham gia đấu giá.Tiền đặt trước phải nộp khi tham gia đấu giá là 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá được UBND tỉnh phê duyệt được làm tròn tăng.

- Bước giá: Bước giá của lần trả giá sau so với lần trả giá trước liền kề là 3% giá khởi điểm của tài sản đưa ra bán đấu giá làm tròn tăng.

* Lưu ý: Tài sản bán đấu giá chỉ được bán cho người tham gia đấu giá trả giá tối thiểu bằng giá khởi điểm + (cộng) với ít nhất 01 bước giá.

*** Giá khởi điểm, tiền đặt trước, phí hồ sơ, bước giá từng thửa đất cụ thể chi tiết tại Bảng dưới đây:

STT

Ký hiệu

Thửa đất số

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Phí hồ sơ (đồng)

Tiền đặt trước 20% giá khởi điểm làm tròn tăng (đồng)

Bước giá 3% giá khởi điểm làm tròn tăng (đồng)

Ghi chú

II. Đường Quy hoạch (đường nhựa rộng 14,5m)

8

d2

12

141,0

335.016.000

200.000

68.000.000

11.000.000

Lô góc

11

d2

18

99,4

196.812.000

100.000

40.000.000

6.000.000

12

d2

19

136,9

325.274.400

200.000

66.000.000

10.000.000

Lô góc

13

d3

31

113,3

269.200.800

200.000

54.000.000

9.000.000

Lô góc

16

d3

32

135,1

320.997.600

200.000

65.000.000

10.000.000

Lô góc

17

d4

51

92,3

219.304.800

200.000

44.000.000

7.000.000

Lô góc

20

d4

52

104,8

249.004.800

200.000

50.000.000

8.000.000

Lô góc

21

d10

96

141,8

336.916.800

200.000

68.000.000

11.000.000

Lô góc

22

d10

95

139,6

331.689.600

200.000

67.000.000

10.000.000

Lô góc

48

d8

151

197,8

391.644.000

200.000

79.000.000

12.000.000

50

d8

182

112,8

223.344.000

200.000

45.000.000

7.000.000

Cộng

1.414,8

3.199.204.800

2.100.000

646.000.000

III. Đường Lê Đức Thọ (đường nhựa rộng 22m)

51

d6

218

193,9

475.248.900

200.000

96.000.000

15.000.000

Lô góc

52

d6

216

149,8

322.070.000

200.000

65.000.000

10.000.000

55

d6

214

115,6

283.335.600

200.000

57.000.000

9.000.000

Lô góc

56

d7

210

92,9

227.697.900

200.000

46.000.000

7.000.000

Lô góc

58

d7

212

88,8

190.920.000

100.000

39.000.000

6.000.000

59

d7

213

88,8

190.920.000

100.000

39.000.000

6.000.000

61

d7

189

156,1

382.601.100

200.000

77.000.000

12.000.000

Lô góc

62

d8

188

117,0

286.767.000

200.000

58.000.000

9.000.000

Lô góc

65

d8

186

110,6

271.080.600

200.000

55.000.000

9.000.000

Lô góc

Cộng

1.113,5

2.630.641.100

1.600.000

532.000.000

IV. Đường Thoại Ngọc Hầu (đường nhựa rộng 12,5m)

67

d3

47

130,9

259.182.000

200.000

52.000.000

8.000.000

68

d3

46

132,7

262.746.000

200.000

53.000.000

8.000.000

69

d3

49

161,9

384.674.400

200.000

77.000.000

12.000.000

Lô góc

70

d4

66

162,4

385.862.400

200.000

78.000.000

12.000.000

Lô góc

73

d4

67

140,6

334.065.600

200.000

67.000.000

11.000.000

Lô góc

74

d9

106

152,1

361.389.600

200.000

73.000.000

11.000.000

Lô góc

75

d9

107

155,6

369.705.600

200.000

74.000.000

12.000.000

Lô góc

Cộng

1.036,2

2.357.625.600

.400.000

474.000.000

V. Đường Quy hoạch (đường nhựa rộng 12,5m) (1)

102

d2

14

195,4

367.352.000

200.000

74.000.000

12.000.000

103

d2

15

187,1

351.748.000

200.000

71.000.000

11.000.000

104

d2

13

107,6

202.288.000

200.000

41.000.000

7.000.000

Cộng

490,1

921.388.000

600.000

186.000.000

VI. Đường Quy hoạch (đường nhựa rộng 12,5m) (2)

105

d2

20

119,8

225.224.000

200.000

46.000.000

7.000.000

107

d2

22

92,2

173.336.000

100.000

35.000.000

6.000.000

108

d2

23

92,3

173.524.000

100.000

35.000.000

6.000.000

109

d2

24

116,4

218.832.000

200.000

44.000.000

7.000.000

110

d3

25

90,9

170.892.000

100.000

35.000.000

6.000.000

111

d3

26

89,8

168.824.000

100.000

34.000.000

6.000.000

112

d3

27

90,0

169.200.000

100.000

34.000.000

6.000.000

113

d3

28

90,1

169.388.000

100.000

34.000.000

6.000.000

115

d3

30

115,6

217.328.000

200.000

44.000.000

7.000.000

Cộng

897,1

1.686.548.000

1.200.000

341.000.000

VII. Đường Quy hoạch (đường nhựa rộng 12,5m) (3)

116

d3

35

108,6

204.168.000

200.000

41.000.000

7.000.000

117

d3

36

149,4

280.872.000

200.000

57.000.000

9.000.000

118

d3

37

149,8

281.624.000

200.000

57.000.000

9.000.000

119

d3

38

168,7

317.156.000

200.000

64.000.000

10.000.000

121

d3

40

148,4

278.992.000

200.000

56.000.000

9.000.000

122

d3

41

149,3

280.684.000

200.000

57.000.000

9.000.000

123

d3

42

150,7

283.316.000

200.000

57.000.000

9.000.000

124

d3

43

151,9

285.572.000

200.000

58.000.000

9.000.000

125

d3

44

153,2

288.016.000

200.000

58.000.000

9.000.000

127

d4

50

86,4

162.432.000

100.000

33.000.000

5.000.000

129

d4

58

121,9

229.172.000

200.000

46.000.000

7.000.000

130

d4

59

123,3

231.804.000

200.000

47.000.000

7.000.000

131

d4

60

124,7

234.436.000

200.000

47.000.000

8.000.000

132

d4

61

126,1

237.068.000

200.000

48.000.000

8.000.000

133

d4

62

127,4

239.512.000

200.000

48.000.000

8.000.000

135

d4

64

113,1

212.628.000

200.000

43.000.000

7.000.000

Cộng

2.152,9

4.047.452.000

3.100.000

817.000.000

VIII. Đường Quy hoạch (đường nhựa rộng 12,5m) (4)

149

d4

80

95,0

178.600.000

100.000

36.000.000

6.000.000

150

d9

105

91,3

171.644.000

100.000

35.000.000

6.000.000

152

d10

100

91,5

172.020.000

100.000

35.000.000

6.000.000

Cộng

277,8

522.264.000

300.000

106.000.000

IX. Đường Quy hoạch (đường nhựa rộng 12,5m) (5)

154

d9

108

92,0

172.960.000

100.000

35.000.000

6.000.000

157

d10

99

90,7

170.516.000

100.000

35.000.000

6.000.000

159

d6

130

102,4

192.512.000

100.000

39.000.000

6.000.000

160

d6

131

102,8

193.264.000

100.000

39.000.000

6.000.000

161

d6

132

124,0

233.120.000

200.000

47.000.000

7.000.000

Cộng

511,9

962.372.000

600.000

195.000.000

X. Đường Quy hoạch (đường nhựa rộng 12,5m) (6)

165

d6

128

140,8

317.644.800

200.000

64.000.000

10.000.000

Lô góc

166

d6

127

129,0

242.520.000

200.000

49.000.000

8.000.000

178

d6

208

95,5

179.540.000

100.000

36.000.000

6.000.000

179

d9

103

155,5

350.808.000

200.000

71.000.000

11.000.000

Lô góc

180

d9

110

155,9

351.710.400

200.000

71.000.000

11.000.000

Lô góc

181

d10

102

142,5

321.480.000

200.000

65.000.000

10.000.000

Lô góc

182

d10

101

140,1

316.065.600

200.000

64.000.000

10.000.000

Lô góc

183

d7

126

109,5

247.032.000

200.000

50.000.000

8.000.000

Lô góc

184

d7

125

104,3

196.084.000

100.000

40.000.000

6.000.000

186

d7

139

162,1

304.748.000

200.000

61.000.000

10.000.000

187

d7

140

158,4

297.792.000

200.000

60.000.000

9.000.000

188

d7

159

155,4

292.152.000

200.000

59.000.000

9.000.000

189

d7

158

155,0

291.400.000

200.000

59.000.000

9.000.000

190

d7

157

165,0

310.200.000

200.000

63.000.000

10.000.000

191

d7

174

175,8

330.504.000

200.000

67.000.000

10.000.000

192

d7

175

149,4

280.872.000

200.000

57.000.000

9.000.000

193

d7

176

149,2

280.496.000

200.000

57.000.000

9.000.000

194

d7

194

152,7

287.076.000

200.000

58.000.000

9.000.000

196

d7

209

105,5

198.340.000

100.000

40.000.000

6.000.000

Cộng

2.701,6

5.396.464.800

3.500.000

1.091.000.000

XI. Đường Quy hoạch (đường nhựa rộng 12,5m) (7)

197

d8

92

141,4

285.062.400

200.000

58.000.000

9.000.000

Lô góc

198

d8

91

128,7

216.216.000

200.000

44.000.000

7.000.000

199

d8

113

153,3

257.544.000

200.000

52.000.000

8.000.000

200

d8

116

151,3

254.184.000

200.000

51.000.000

8.000.000

201

d8

115

160,2

269.136.000

200.000

54.000.000

9.000.000

202

d8

147

145,3

244.104.000

200.000

49.000.000

8.000.000

203

d8

148

156,6

263.088.000

200.000

53.000.000

8.000.000

204

d8

150

167,5

281.400.000

200.000

57.000.000

9.000.000

205

d8

149

172,3

289.464.000

200.000

58.000.000

9.000.000

207

d8

185

116,7

196.056.000

100.000

40.000.000

6.000.000

208

d5

81

208,4

420.134.400

200.000

85.000.000

13.000.000

Lô góc

210

d5

89

123,9

208.152.000

200.000

42.000.000

7.000.000

211

d5

88

124,1

208.488.000

200.000

42.000.000

7.000.000

212

d5

114

169,8

285.264.000

200.000

58.000.000

9.000.000

Cộng

2.119,5

3.678.292.800

2.700.000

743.000.000

XII. Đường Quy hoạch (đường nhựa rộng 12,5m) (8)

213

d5

83

133,1

223.608.000

200.000

45.000.000

7.000.000

215

d5

86

169,3

284.424.000

200.000

57.000.000

9.000.000

216

d5

85

165,7

278.376.000

200.000

56.000.000

9.000.000

217

d5

84

158,3

265.944.000

200.000

54.000.000

8.000.000

Cộng

626,4

1.052.352.000

800.000

212.000.000

Tổng số 100 thửa

13.341,8

26.454.605.100

17.900.000

5.343.000.000

* Giá trúng đấu giá QSD đất chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí địa chính. Khách hàng trúng đấu giá phải nộp các khoản phí, lệ phí theo quy định.

2.Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.

3. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

4. Thời Gian:

- Thời gian bán hồ sơ và chốt hồ sơ: Từ ngày có thông báo đến 15h00 ngày 26/06/2020.

- Địa điểm bán hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ:

+ Địa điểm 01: Tại Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Kon Tum - Số 02 đường Phan Đình Phùng, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum (Tầng 02 Khách sạn Đăk Bla cũ).

+ Địa điểm 02: Tại Văn phòng Doanh nghiệp đấu giá tư nhân Dương Châu - Land (số 05 Trần Phú, Phường Trường Chinh, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum).

- Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Tại Văn phòng Doanh nghiệp đấu giá tư nhân Dương Châu - Land (số 05 Trần Phú, Phường Trường Chinh, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum).

- Thời gian xem trưng bày tài sản: Từ ngày có thông báo đến ngày 26/06/2020 tại vị trí các thửa đấu giá, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

- Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ 07 giờ ngày 24/06/2020 đến 15 giờ 00 ngày 26/06/2020. Nộp chuyển khoản: (Không thu bằng tiền mặt).

+ Tên tài khoản: Doanh nghiệp đấu giá tư nhân Dương Châu-Land

+ Số TK: 038433690001, Tại: Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt Chi nhánh Kon Tum.

Khách hàng cung cấp chứng từ nộp tiền đặt trước cho Công ty chậm nhất đến 15h00’ ngày 26/06/2020.

- Thời gian và địa điểm bán đấu giá: 08h00 ngày 29/06/2020 tại Phòng đấu giá của Doanh nghiệp đấu giá tư nhân Dương Châu - Land số 05 Trần Phú, Phường Trường Chinh, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum.

* Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, Cá nhân, hộ gia đình đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và nộp tiền đặt trước theo quy định. Trong trường hợp pháp luật có quy định về điều kiện tham gia đấu giá thì người tham gia đấu giá phải đáp ứng điều kiện đó. Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình tham gia đấu giá.

Khách hàng quan tâm có nhu cầu tham khảo hồ sơ đấu giá đề nghị liên hệ tại: Doanh nghiệp đấu giá tư nhân Dương Châu - Land (05 Trần Phú, Phường Trường Chinh, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Điện thoại: 0983427783).

Thông tin Bán đấu giá
1. Loại nội dung:
2. Tên đơn vị đấu giá: Doanh nghiệp đấu giá tư nhân Dương Châu - Land
3. Địa chỉ đơn vị đấu giá:
4. Địa điểm bán đấu giá: Phòng đấu giá của Doanh nghiệp đấu giá tư nhân Dương Châu - Land số 05 Trần Phú, Phường Trường Chinh, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum.
5. Tên đơn vị có tài sản: Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Kon Tum
6. Địa chỉ đơn vị có tài sản:
7. Nội dung tài sản bán: Quyền sử dụng đất 100 thửa đất theo Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 11/03/2020 của UBND tỉnh Kon Tum. Vị trí các thửa đất đấu giá: Tổ 01 phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Tổng diện tích đất đấu giá: 13.341,8 m2/100 thửa đất.
8. Thời gian bán hồ sơ từ ngày: 03-06-2020 00:00 đến ngày:
9. Thời gian xem tài sản từ ngày: đến ngày:
10. Thời gian bán đấu giá: 29-06-2020 00:00
11. Số điện thoại liên hệ:
12. Địa chỉ Email:
13. Mã chuyển khoản:

© Bản quyền thuộc Trang thông tin điện tử về Tài sản công