Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Linh tại Yên Bái đấu giá QSDĐ

Chi nhánh công ty đấu giá Hợp danh Việt Linh thông báo đấu giá tài sản của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Trấn Yên là quyền sử dụng đất đối với 124 thửa đất tại tổ dân phố số 2, thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái.

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

Đấu giá quyền sử dụng 124 lô đất tại tổ dân phố số 2, Thị trấn Cổ Phúc,

Huyện Trấn yên, Tỉnh Yên Bái

1. Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản: Chi nhánh Công ty đấu giá Hợp Danh Việt Linh Tại Yên Bái, địa chỉ: tổ 5, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

2. Tên, địa chỉ người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất Huyện Trấn Yên (Địa chỉ: Tổ dân phố số 6, Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái)

3. Thời gian, địa điểm buổi công bố giá tài sản:

- Thời gian: Vào hồi 08h00 ngày 25/05/2020 (Thứ hai).

- Địa điểm: Hội trường Chi Nhánh Công ty Đấu giá Hợp Danh Việt Linh Tại Yên Bái, Tổ 2 phường yên thịnh, TP Yên Bái,(cạnh tòa án Tỉnh Yên Bái)

4. Tài sản và giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ của tài sản đấu giá:

- Quyền sử dụng đất đối với 124 thửa đất tại Tổ dân phố số 2, Thị trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái

5. Thời gian, địa điểm xem tài sản :

- Thời gian: Từ ngày 14/5/2020 đến ngày 15/5/2020 (trong giờ hành chính).

- Địa điểm xem tài sản: Tại thực địa nơi có tài sản thuộc tổ dân phố số 2, Thị trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái, Khách hàng liên hệ Chi Nhánh Công ty đấu giá hợp danh Việt Linh Tại Yên Bái.

6. Hình thức, phương thức đấu giá:

a. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp từng lô đất.

b. Phương thức trả giá: Trả giá lên.

7. Cách thức đăng ký, thời gian mua hồ sơ, nộp hồ sơ, nộp phiếu trả giá, tiền đặt trước tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất ở đã mua hồ sơ, nộp hồ sơ, nộp phiếu trả giá, nộp tiền đặt trước đúng thời gian quy định theo thông báo cụ thể như sau:

- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ: từ ngày 29/04/2020 đến 10h00 phút ngày 22/05/2020 (trong giờ hành chính) Tại 2 địa điểm như sau :

Địa điểm số 01 : Chi Nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Linh Tại Yên Bái (Tổ 2 Phường Yên Thịnh, TP Yên Bái)

Địa điểm số 02 : Trung tâm phát triển quỹ đất Huyện Trấn Yên (Tổ dân phố số 6, Thị trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái )

- Thời gian nộp tiền đặt trước từ ngày 20/05/2020 đến 11h30 phút ngày 22/05/2020 (trong giờ hành chính) bằng hình thức chuyển khoản.

+ Tên tài khoản: Chi Nhánh Công ty đấu giá Hợp Danh Việt Linh Tại Yên Bái

+ Số tài khoản: 37110000800082 Tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) - Chi nhánh tỉnh Yên Bái

+ Nội dung chuyển khoản: [họ tên người tham gia đấu giá] nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá lô đất số .....tại tổ dân phố số 2, Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên ,Tỉnh Yên Bái

- Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ, nộp phiếu trả giá: Hạn cuối cùng đến 11h30’ phút Ngày 22/05/2020 tại Chi Nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Linh Tại Yên Bái sau khi người tham gia đấu giá đã nộp tiền đặt trước và có đầy đủ giấy tờ theo quy định. Người tham gia đấu giá có thể nộp tiền đặt trước và nộp hồ sơ trước thời hạn quy định.

8. Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gián tiếp qua đường bưu điện theo địa chỉ nhận hồ sơ như sau : Chi Nhánh Công ty đấu giá Hợp danh Việt Linh Tại Yên Bái, Địa chỉ: tổ 2, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

Lưu ý:

- Các trường hợp hồ sơ qua đường bưu điện sẽ tính theo dấu đến của Bưu điện ,nộp sau 11h30’ ngày 22/05/2020, Chi nhánh công ty đấu giá Hợp danh Việt Linh tại Yên Bái sẽ không tiếp nhận hồ sơ đăng ký của khách hàng và không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với các hồ sơ này.

- Do trụ sở chính của Chi nhánh Công ty đang trong quá trình thi công, sửa sang nên Chi nhánh Công ty bán, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức đấu giá từ địa chỉ: Tổ 5, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái sang : Tổ 2, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (cạnh tòa án tỉnh Yên Bái), chi nhánh Công ty xin gửi tới Quý khách hàng được nắm rõ. Trân trọng cảm ơn!

Mọi thông tin liên hệ: Chi Nhánh Công ty đấu giá Hợp danh Việt Linh Tại Yên Bái: Tổ 2, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT Liên hệ: 0972.824.877

Trung tâm phát triển quỹ đất Huyện Trấn Yên , Tỉnh Yên Bái: Tổ dân phố số 6, Thị trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái.

BẢNG GIÁ CHI TIẾT QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẤU GIÁ

Quyền sử dụng 124 (Một trăm hai tư) ô đất tại Tổ dân phố số 2, thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

I. Nhóm 1 Gồm 10 thửa đất thuộc vị trí 1 Đường Sông Thao (từ thửa số 101 đến 110)

STT

Mảnh ghép trích lục chỉnh lý địa chính các thửa đất thu hồi

Thửa đất

số

Loại đất

Diện tích

(m2/ô đất)

Gía đất cụ thể

(đồng/m2)

Giá khởi điểm

(đồng/ô đất)

Tiền đặt trước

(đồng/ ô đất)

Tiền hồ sơ

(đồng/ hồ sơ)

1

01/2020/BĐ-PT

101

ODT

644,5

4.000.000

2.578.000.000

490.000.000

500.000

2

01/2020/BĐ-PT

102

ODT

111,5

4.000.000

446.000.000

85.000.000

200.000

3

01/2020/BĐ-PT

103

ODT

111,5

4.000.000

446.000.000

85.000.000

200.000

4

01/2020/BĐ-PT

104

ODT

111,8

4.000.000

447.200.000

85.000.000

200.000

5

01/2020/BĐ-PT

105

ODT

125,4

4.000.000

501.600.000

95.000.000

500.000

6

01/2020/BĐ-PT

106

ODT

120,2

4.000.000

480.800.000

91.000.000

200.000

7

01/2020/BĐ-PT

107

ODT

121,5

4.000.000

486.000.000

92.000.000

200.000

8

01/2020/BĐ-PT

108

ODT

102,5

4.000.000

410.000.000

78.000.000

200.000

9

01/2020/BĐ-PT

109

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

10

01/2020/BĐ-PT

110

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

II. Nhóm 2 Gồm 39 thửa đất (từ thửa số 01 đến thửa 15, từ thửa 77 đến thửa 100) thuộc đường nội bộ rộng 7,5 m

STT

Mảnh ghép trích lục chỉnh lý địa chính các thửa đất thu hồi

Thửa đất

số

Loại đất

Diện tích (m2/ô đất)

Gía đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm

(đồng/ô đất)

Tiền đặt trước

(đồng/ ô đất)

Tiền hồ sơ

(đồng/ hồ sơ)

1

01/2020/BĐ-PT

1

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

2

01/2020/BĐ-PT

2

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

3

01/2020/BĐ-PT

3

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

4

01/2020/BĐ-PT

4

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

5

01/2020/BĐ-PT

5

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

6

01/2020/BĐ-PT

6

ODT

99,0

4.000.000

396.000.000

75.000.000

200.000

7

01/2020/BĐ-PT

7

ODT

96,5

4.000.000

386.000.000

73.000.000

200.000

8

01/2020/BĐ-PT

8

ODT

98,2

4.000.000

392.800.000

75.000.000

200.000

9

01/2020/BĐ-PT

9

ODT

98,7

4.000.000

394.800.000

75.000.000

200.000

10

01/2020/BĐ-PT

10

ODT

99,2

4.000.000

396.800.000

75.000.000

200.000

11

01/2020/BĐ-PT

11

ODT

99,7

4.000.000

398.800.000

76.000.000

200.000

12

01/2020/BĐ-PT

12

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

13

01/2020/BĐ-PT

13

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

14

01/2020/BĐ-PT

14

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

15

01/2020/BĐ-PT

15

ODT

90,0

4.000.000

360.000.000

68.000.000

200.000

16

01/2020/BĐ-PT

77

ODT

108,5

4.000.000

434.000.000

82.000.000

200.000

17

01/2020/BĐ-PT

78

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

18

01/2020/BĐ-PT

79

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

19

01/2020/BĐ-PT

80

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

20

01/2020/BĐ-PT

81

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

21

01/2020/BĐ-PT

82

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

22

01/2020/BĐ-PT

83

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

23

01/2020/BĐ-PT

84

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

24

01/2020/BĐ-PT

85

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

25

01/2020/BĐ-PT

86

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

26

01/2020/BĐ-PT

87

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

27

01/2020/BĐ-PT

88

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

28

01/2020/BĐ-PT

89

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

29

01/2020/BĐ-PT

90

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

30

01/2020/BĐ-PT

91

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

31

01/2020/BĐ-PT

92

ODT

120,0

4.000.000

480.000.000

91.000.000

200.000

32

01/2020/BĐ-PT

93

ODT

106,8

4.000.000

427.200.000

81.000.000

200.000

33

01/2020/BĐ-PT

94

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

34

01/2020/BĐ-PT

95

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

35

01/2020/BĐ-PT

96

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

36

01/2020/BĐ-PT

97

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

37

01/2020/BĐ-PT

98

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

38

01/2020/BĐ-PT

99

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

39

01/2020/BĐ-PT

100

ODT

100,0

4.000.000

400.000.000

76.000.000

200.000

III.Nhóm 3 Gồm 58 thửa đất (từ thửa số 16 đến thửa 25, từ thửa 43 đến thửa 76, từ thửa 111 đến thửa 124) thuộc đường nội bộ rộng 6,0 m

STT

Mảnh ghép trích lục chỉnh lý địa chính các thửa đất thu hồi

Thửa đất

số

Loại đất

Diện tích (m2/ô đất)

Gía đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm

(đồng/ô đất)

Tiền đặt trước

(đồng/ ô đất)

Tiền hồ sơ

(đồng/ hồ sơ)

1

01/2020/BĐ-PT

16

ODT

99,5

2.500.000

248.750.000

47.000.000

200.000

2

01/2020/BĐ-PT

17

ODT

98,5

2.500.000

246.250.000

47.000.000

200.000

3

01/2020/BĐ-PT

18

ODT

97,5

2.500.000

243.750.000

46.000.000

200.000

4

01/2020/BĐ-PT

19

ODT

96,5

2.500.000

241.250.000

46.000.000

200.000

5

01/2020/BĐ-PT

20

ODT

95,5

2.500.000

238.750.000

45.000.000

200.000

6

01/2020/BĐ-PT

21

ODT

94,5

2.500.000

236.250.000

45.000.000

200.000

7

01/2020/BĐ-PT

22

ODT

93,7

2.500.000

234.250.000

45.000.000

200.000

8

01/2020/BĐ-PT

23

ODT

105,7

2.500.000

264.250.000

50.000.000

200.000

9

01/2020/BĐ-PT

24

ODT

110,0

2.500.000

275.000.000

52.000.000

200.000

10

01/2020/BĐ-PT

25

ODT

103,5

2.500.000

258.750.000

49.000.000

200.000

11

01/2020/BĐ-PT

43

ODT

114,5

2.500.000

286.250.000

54.000.000

200.000

12

01/2020/BĐ-PT

44

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

13

01/2020/BĐ-PT

45

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

14

01/2020/BĐ-PT

46

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

15

01/2020/BĐ-PT

47

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

16

01/2020/BĐ-PT

48

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

17

01/2020/BĐ-PT

49

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

18

01/2020/BĐ-PT

50

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

19

01/2020/BĐ-PT

51

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

20

01/2020/BĐ-PT

52

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

21

01/2020/BĐ-PT

53

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

22

01/2020/BĐ-PT

54

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

23

01/2020/BĐ-PT

55

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

24

01/2020/BĐ-PT

56

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

25

01/2020/BĐ-PT

57

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

26

01/2020/BĐ-PT

58

ODT

120,0

2.500.000

300.000.000

57.000.000

200.000

27

01/2020/BĐ-PT

59

ODT

114,5

2.500.000

286.250.000

54.000.000

200.000

28

01/2020/BĐ-PT

60

ODT

114,5

2.500.000

286.250.000

54.000.000

200.000

29

01/2020/BĐ-PT

61

ODT

120,0

2.500.000

300.000.000

57.000.000

200.000

30

01/2020/BĐ-PT

62

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

31

01/2020/BĐ-PT

63

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

32

01/2020/BĐ-PT

64

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

33

01/2020/BĐ-PT

65

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

34

01/2020/BĐ-PT

66

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

35

01/2020/BĐ-PT

67

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

36

01/2020/BĐ-PT

68

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

37

01/2020/BĐ-PT

69

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

38

01/2020/BĐ-PT

70

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

39

01/2020/BĐ-PT

71

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

40

01/2020/BĐ-PT

72

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

41

01/2020/BĐ-PT

73

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

42

01/2020/BĐ-PT

74

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

43

01/2020/BĐ-PT

75

ODT

100,0

2.500.000

250.000.000

48.000.000

200.000

44

01/2020/BĐ-PT

76

ODT

114,5

2.500.000

286.250.000

54.000.000

200.000

45

01/2020/BĐ-PT

111

ODT

105,0

2.500.000

262.500.000

50.000.000

200.000

46

01/2020/BĐ-PT

112

ODT

105,0

2.500.000

262.500.000

50.000.000

200.000

47

01/2020/BĐ-PT

113

ODT

105,0

2.500.000

262.500.000

50.000.000

200.000

48

01/2020/BĐ-PT

114

ODT

105,0

2.500.000

262.500.000

50.000.000

200.000

49

01/2020/BĐ-PT

115

ODT

105,0

2.500.000

262.500.000

50.000.000

200.000

50

01/2020/BĐ-PT

116

ODT

105,0

2.500.000

262.500.000

50.000.000

200.000

51

01/2020/BĐ-PT

117

ODT

105,0

2.500.000

262.500.000

50.000.000

200.000

52

01/2020/BĐ-PT

118

ODT

105,0

2.500.000

262.500.000

50.000.000

200.000

53

01/2020/BĐ-PT

119

ODT

105,0

2.500.000

262.500.000

50.000.000

200.000

54

01/2020/BĐ-PT

120

ODT

105,0

2.500.000

262.500.000

50.000.000

200.000

55

01/2020/BĐ-PT

121

ODT

105,0

2.500.000

262.500.000

50.000.000

200.000

56

01/2020/BĐ-PT

122

ODT

105,0

2.500.000

262.500.000

50.000.000

200.000

57

01/2020/BĐ-PT

123

ODT

105,0

2.500.000

262.500.000

50.000.000

200.000

58

01/2020/BĐ-PT

124

ODT

98,7

2.500.000

246.750.000

47.000.000

200.000

IV. Nhóm 4 Gồm 17 thửa đất (từ thửa số 26 đến thửa 42) trong cùng đường nội bộ rộng 6,0 m

STT

Mảnh ghép trích lục chỉnh lý địa chính các thửa đất thu hồi

Thửa đất

số

Loại đất

Diện tích (m2/ô đất)

Gía đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm

(đồng/ô đất)

Tiền đặt trước

(đồng/ ô đất)

Tiền hồ sơ

(đồng/ hồ sơ)

1

01/2020/BĐ-PT

26

ODT

122,0

2.000.000

244.000.000

46.000.000

200.000

2

01/2020/BĐ-PT

27

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

3

01/2020/BĐ-PT

28

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

4

01/2020/BĐ-PT

29

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

5

01/2020/BĐ-PT

30

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

6

01/2020/BĐ-PT

31

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

7

01/2020/BĐ-PT

32

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

8

01/2020/BĐ-PT

33

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

9

01/2020/BĐ-PT

34

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

10

01/2020/BĐ-PT

35

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

11

01/2020/BĐ-PT

36

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

12

01/2020/BĐ-PT

37

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

13

01/2020/BĐ-PT

38

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

14

01/2020/BĐ-PT

39

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

15

01/2020/BĐ-PT

40

ODT

100,0

2.000.000

200.000.000

38.000.000

200.000

16

01/2020/BĐ-PT

41

ODT

122,0

2.000.000

244.000.000

46.000.000

200.000

17

01/2020/BĐ-PT

42

ODT

115,0

2.000.000

230.000.000

44.000.000

200.000

Thông tin Bán đấu giá
1. Loại nội dung:
2. Tên đơn vị đấu giá: Chi nhánh Công ty đấu giá Hợp Danh Việt Linh Tại Yên Bái
3. Địa chỉ đơn vị đấu giá:
4. Địa điểm bán đấu giá: Hội trường Chi Nhánh Công ty Đấu giá Hợp Danh Việt Linh Tại Yên Bái, Tổ 2 phường yên thịnh, TP Yên Bái,(cạnh tòa án Tỉnh Yên Bái)
5. Tên đơn vị có tài sản: Trung tâm Phát triển quỹ đất Huyện Trấn Yên
6. Địa chỉ đơn vị có tài sản:
7. Nội dung tài sản bán: Đấu giá quyền sử dụng 124 lô đất tại tổ dân phố số 2, Thị trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn yên, Tỉnh Yên Bái (Chi tiết theo danh mục tài sản đính kèm)
8. Thời gian bán hồ sơ từ ngày: 29-04-2020 00:00 đến ngày:
9. Thời gian xem tài sản từ ngày: đến ngày:
10. Thời gian bán đấu giá: 25-05-2020 00:00
11. Số điện thoại liên hệ:
12. Địa chỉ Email:
13. Mã chuyển khoản:

Tin khác

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Tây Ninh: Đấu giá tài sản vật tư thu hồi từ phá dỡ, thanh lý Nhà lồng chợ Bách hóa Vĩnh Hưng

Đấu giá tài sản vật tư thu hồi từ phá dỡ, thanh lý Nhà lồng chợ Bách hóa Vĩnh Hưng gồm: Mái tôn, hệ khung sắt kèo, xà gồ, tường, cột, bậc nền ki-ốt theo hồ sơ dự toán công trình do Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Phương Toàn lập ngày 28/11/2025.

Công ty đấu giá hợp danh Đấu giá Việt Nam: Đấu giá tài sản, vật tư thu hồi từ các dự án của Khu Quản lý đường bộ II

Đấu giá tài sản, vật tư thu hồi từ các dự án của Khu Quản lý đường bộ II. Chất lượng: Tài sản, vật tư hư hỏng, đã tháo rời, không nguyên vẹn

Công ty Đấu giá Hợp danh Đông Nam: Đấu giá quyền khai thác chính gỗ rừng trồng Dự án “Trồng rừng theo chương trình 327 và 661” của Trại giam Bình Điền

Đấu giá quyền khai thác chính gỗ rừng trồng Dự án “Trồng rừng theo chương trình 327 và 661” của Trại giam Bình Điền.

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Quy Nhơn: Đấu giá 3,127 m3 gỗ tròn; 2,754 ster củi thuộc quản lý của Chi cục kiểm lâm tỉnh Gia Lai

Đấu giá 3,127 m3 gỗ tròn; 2,754 ster củi thuộc quản lý của Chi cục kiểm lâm tỉnh Gia Lai

Công ty Đấu giá Hợp danh Gò Công: Đấu giá cho thuê mặt bằng hồ bơi tại Trường THPT Vĩnh Kim

Đấu giá cho thuê mặt bằng hồ bơi. Diện tích: 931,5m2. Thời gian cho thuê là 05 năm (mỗi năm học tính 09 tháng), tổng thời gian thuê là 45 tháng

Công ty Đấu giá Hợp danh Gò Công: Đấu giá cho thuê mặt bằng căng tin tại Trường THPT Bình Phục Nhứ

Đấu giá cho thuê mặt bằng căng tin. Diện tích: 36m2. Thời gian cho thuê là 03 năm (mỗi năm học tính 09 tháng), tổng thời gian thuê là 27 tháng.

Công ty Đấu giá Hợp danh Gò Công: Đấu giá cho thuê mặt bằng giữ xe tại Trường THPT Bình Phục Nhứt

Đấu giá cho thuê mặt bằng giữ xe. Diện tích: 240m2. Thời gian cho thuê là 03 năm (mỗi năm học tính 09 tháng), tổng thời gian thuê là 27 tháng

Công ty Đấu giá Hợp danh Gò Công: Đấu giá cho thuê mặt bằng làm dịch vụ photocopy tại Trường THPT Bình Phục Nhứt

Đấu giá cho thuê mặt bằng làm dịch vụ photocopy. Diện tích: 12m2. Thời gian cho thuê là 03 năm (mỗi năm học tính 09 tháng), tổng thời gian thuê là 27 tháng

Công ty đấu giá hợp danh Kiên Giang: Đấu giá cho thuê mặt bằng căng tin – bách hóa do Trung tâm Y tế khu vực Vĩnh Long quản lý

Đấu giá cho thuê mặt bằng căng tin – bách hóa do Trung tâm Y tế khu vực Vĩnh Long quản lý.

Trung tâm Cung ứng dịch vụ công xã Bình Hàng Trung: Đấu giá quyền khai thác dịch vụ sử dụng đò bến đò Bình Hàng Trung – Phường Sa Đéc

Đấu giá quyền khai thác dịch vụ sử dụng đò bến đò Bình Hàng Trung – Phường Sa Đéc năm 2026 (Lần 2)
Phiên bản di động