Chi nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Linh tại Yên Bái đấu giá QSDĐ
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Đấu giá quyền sử dụng 124 lô đất tại tổ dân phố số 2, Thị trấn Cổ Phúc,
Huyện Trấn yên, Tỉnh Yên Bái
1. Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản: Chi nhánh Công ty đấu giá Hợp Danh Việt Linh Tại Yên Bái, địa chỉ: tổ 5, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
2. Tên, địa chỉ người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất Huyện Trấn Yên (Địa chỉ: Tổ dân phố số 6, Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái)
3. Thời gian, địa điểm buổi công bố giá tài sản:
- Thời gian: Vào hồi 08h00’ ngày 25/05/2020 (Thứ hai).
- Địa điểm: Hội trường Chi Nhánh Công ty Đấu giá Hợp Danh Việt Linh Tại Yên Bái, Tổ 2 phường yên thịnh, TP Yên Bái,(cạnh tòa án Tỉnh Yên Bái)
4. Tài sản và giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ của tài sản đấu giá:
- Quyền sử dụng đất đối với 124 thửa đất tại Tổ dân phố số 2, Thị trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái
5. Thời gian, địa điểm xem tài sản :
- Thời gian: Từ ngày 14/5/2020 đến ngày 15/5/2020 (trong giờ hành chính).
- Địa điểm xem tài sản: Tại thực địa nơi có tài sản thuộc tổ dân phố số 2, Thị trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái, Khách hàng liên hệ Chi Nhánh Công ty đấu giá hợp danh Việt Linh Tại Yên Bái.
6. Hình thức, phương thức đấu giá:
a. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp từng lô đất.
b. Phương thức trả giá: Trả giá lên.
7. Cách thức đăng ký, thời gian mua hồ sơ, nộp hồ sơ, nộp phiếu trả giá, tiền đặt trước tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất ở đã mua hồ sơ, nộp hồ sơ, nộp phiếu trả giá, nộp tiền đặt trước đúng thời gian quy định theo thông báo cụ thể như sau:
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ: từ ngày 29/04/2020 đến 10h00 phút ngày 22/05/2020 (trong giờ hành chính) Tại 2 địa điểm như sau :
Địa điểm số 01 : Chi Nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Linh Tại Yên Bái (Tổ 2 Phường Yên Thịnh, TP Yên Bái)
Địa điểm số 02 : Trung tâm phát triển quỹ đất Huyện Trấn Yên (Tổ dân phố số 6, Thị trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái )
- Thời gian nộp tiền đặt trước từ ngày 20/05/2020 đến 11h30 phút ngày 22/05/2020 (trong giờ hành chính) bằng hình thức chuyển khoản.
+ Tên tài khoản: Chi Nhánh Công ty đấu giá Hợp Danh Việt Linh Tại Yên Bái
+ Số tài khoản: 37110000800082 Tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) - Chi nhánh tỉnh Yên Bái
+ Nội dung chuyển khoản: [họ tên người tham gia đấu giá] nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá lô đất số .....tại tổ dân phố số 2, Thị Trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên ,Tỉnh Yên Bái
- Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ, nộp phiếu trả giá: Hạn cuối cùng đến 11h30’ phút Ngày 22/05/2020 tại Chi Nhánh Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Linh Tại Yên Bái sau khi người tham gia đấu giá đã nộp tiền đặt trước và có đầy đủ giấy tờ theo quy định. Người tham gia đấu giá có thể nộp tiền đặt trước và nộp hồ sơ trước thời hạn quy định.
8. Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gián tiếp qua đường bưu điện theo địa chỉ nhận hồ sơ như sau : Chi Nhánh Công ty đấu giá Hợp danh Việt Linh Tại Yên Bái, Địa chỉ: tổ 2, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
Lưu ý:
- Các trường hợp hồ sơ qua đường bưu điện sẽ tính theo dấu đến của Bưu điện ,nộp sau 11h30’ ngày 22/05/2020, Chi nhánh công ty đấu giá Hợp danh Việt Linh tại Yên Bái sẽ không tiếp nhận hồ sơ đăng ký của khách hàng và không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với các hồ sơ này.
- Do trụ sở chính của Chi nhánh Công ty đang trong quá trình thi công, sửa sang nên Chi nhánh Công ty bán, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức đấu giá từ địa chỉ: Tổ 5, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái sang : Tổ 2, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (cạnh tòa án tỉnh Yên Bái), chi nhánh Công ty xin gửi tới Quý khách hàng được nắm rõ. Trân trọng cảm ơn!
Mọi thông tin liên hệ: Chi Nhánh Công ty đấu giá Hợp danh Việt Linh Tại Yên Bái: Tổ 2, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT Liên hệ: 0972.824.877
Trung tâm phát triển quỹ đất Huyện Trấn Yên , Tỉnh Yên Bái: Tổ dân phố số 6, Thị trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái.
BẢNG GIÁ CHI TIẾT QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẤU GIÁ
Quyền sử dụng 124 (Một trăm hai tư) ô đất tại Tổ dân phố số 2, thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
I. Nhóm 1 Gồm 10 thửa đất thuộc vị trí 1 Đường Sông Thao (từ thửa số 101 đến 110)
STT |
Mảnh ghép trích lục chỉnh lý địa chính các thửa đất thu hồi |
Thửa đất số |
Loại đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Gía đất cụ thể (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/ô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/ ô đất) |
Tiền hồ sơ (đồng/ hồ sơ) |
1 |
01/2020/BĐ-PT |
101 |
ODT |
644,5 |
4.000.000 |
2.578.000.000 |
490.000.000 |
500.000 |
2 |
01/2020/BĐ-PT |
102 |
ODT |
111,5 |
4.000.000 |
446.000.000 |
85.000.000 |
200.000 |
3 |
01/2020/BĐ-PT |
103 |
ODT |
111,5 |
4.000.000 |
446.000.000 |
85.000.000 |
200.000 |
4 |
01/2020/BĐ-PT |
104 |
ODT |
111,8 |
4.000.000 |
447.200.000 |
85.000.000 |
200.000 |
5 |
01/2020/BĐ-PT |
105 |
ODT |
125,4 |
4.000.000 |
501.600.000 |
95.000.000 |
500.000 |
6 |
01/2020/BĐ-PT |
106 |
ODT |
120,2 |
4.000.000 |
480.800.000 |
91.000.000 |
200.000 |
7 |
01/2020/BĐ-PT |
107 |
ODT |
121,5 |
4.000.000 |
486.000.000 |
92.000.000 |
200.000 |
8 |
01/2020/BĐ-PT |
108 |
ODT |
102,5 |
4.000.000 |
410.000.000 |
78.000.000 |
200.000 |
9 |
01/2020/BĐ-PT |
109 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
10 |
01/2020/BĐ-PT |
110 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
II. Nhóm 2 Gồm 39 thửa đất (từ thửa số 01 đến thửa 15, từ thửa 77 đến thửa 100) thuộc đường nội bộ rộng 7,5 m |
||||||||
STT |
Mảnh ghép trích lục chỉnh lý địa chính các thửa đất thu hồi |
Thửa đất số |
Loại đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Gía đất cụ thể (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/ô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/ ô đất) |
Tiền hồ sơ (đồng/ hồ sơ) |
1 |
01/2020/BĐ-PT |
1 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
2 |
01/2020/BĐ-PT |
2 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
3 |
01/2020/BĐ-PT |
3 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
4 |
01/2020/BĐ-PT |
4 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
5 |
01/2020/BĐ-PT |
5 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
6 |
01/2020/BĐ-PT |
6 |
ODT |
99,0 |
4.000.000 |
396.000.000 |
75.000.000 |
200.000 |
7 |
01/2020/BĐ-PT |
7 |
ODT |
96,5 |
4.000.000 |
386.000.000 |
73.000.000 |
200.000 |
8 |
01/2020/BĐ-PT |
8 |
ODT |
98,2 |
4.000.000 |
392.800.000 |
75.000.000 |
200.000 |
9 |
01/2020/BĐ-PT |
9 |
ODT |
98,7 |
4.000.000 |
394.800.000 |
75.000.000 |
200.000 |
10 |
01/2020/BĐ-PT |
10 |
ODT |
99,2 |
4.000.000 |
396.800.000 |
75.000.000 |
200.000 |
11 |
01/2020/BĐ-PT |
11 |
ODT |
99,7 |
4.000.000 |
398.800.000 |
76.000.000 |
200.000 |
12 |
01/2020/BĐ-PT |
12 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
13 |
01/2020/BĐ-PT |
13 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
14 |
01/2020/BĐ-PT |
14 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
15 |
01/2020/BĐ-PT |
15 |
ODT |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
68.000.000 |
200.000 |
16 |
01/2020/BĐ-PT |
77 |
ODT |
108,5 |
4.000.000 |
434.000.000 |
82.000.000 |
200.000 |
17 |
01/2020/BĐ-PT |
78 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
18 |
01/2020/BĐ-PT |
79 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
19 |
01/2020/BĐ-PT |
80 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
20 |
01/2020/BĐ-PT |
81 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
21 |
01/2020/BĐ-PT |
82 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
22 |
01/2020/BĐ-PT |
83 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
23 |
01/2020/BĐ-PT |
84 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
24 |
01/2020/BĐ-PT |
85 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
25 |
01/2020/BĐ-PT |
86 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
26 |
01/2020/BĐ-PT |
87 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
27 |
01/2020/BĐ-PT |
88 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
28 |
01/2020/BĐ-PT |
89 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
29 |
01/2020/BĐ-PT |
90 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
30 |
01/2020/BĐ-PT |
91 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
31 |
01/2020/BĐ-PT |
92 |
ODT |
120,0 |
4.000.000 |
480.000.000 |
91.000.000 |
200.000 |
32 |
01/2020/BĐ-PT |
93 |
ODT |
106,8 |
4.000.000 |
427.200.000 |
81.000.000 |
200.000 |
33 |
01/2020/BĐ-PT |
94 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
34 |
01/2020/BĐ-PT |
95 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
35 |
01/2020/BĐ-PT |
96 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
36 |
01/2020/BĐ-PT |
97 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
37 |
01/2020/BĐ-PT |
98 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
38 |
01/2020/BĐ-PT |
99 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
39 |
01/2020/BĐ-PT |
100 |
ODT |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
76.000.000 |
200.000 |
III.Nhóm 3 Gồm 58 thửa đất (từ thửa số 16 đến thửa 25, từ thửa 43 đến thửa 76, từ thửa 111 đến thửa 124) thuộc đường nội bộ rộng 6,0 m |
||||||||
STT |
Mảnh ghép trích lục chỉnh lý địa chính các thửa đất thu hồi |
Thửa đất số |
Loại đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Gía đất cụ thể (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/ô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/ ô đất) |
Tiền hồ sơ (đồng/ hồ sơ) |
1 |
01/2020/BĐ-PT |
16 |
ODT |
99,5 |
2.500.000 |
248.750.000 |
47.000.000 |
200.000 |
2 |
01/2020/BĐ-PT |
17 |
ODT |
98,5 |
2.500.000 |
246.250.000 |
47.000.000 |
200.000 |
3 |
01/2020/BĐ-PT |
18 |
ODT |
97,5 |
2.500.000 |
243.750.000 |
46.000.000 |
200.000 |
4 |
01/2020/BĐ-PT |
19 |
ODT |
96,5 |
2.500.000 |
241.250.000 |
46.000.000 |
200.000 |
5 |
01/2020/BĐ-PT |
20 |
ODT |
95,5 |
2.500.000 |
238.750.000 |
45.000.000 |
200.000 |
6 |
01/2020/BĐ-PT |
21 |
ODT |
94,5 |
2.500.000 |
236.250.000 |
45.000.000 |
200.000 |
7 |
01/2020/BĐ-PT |
22 |
ODT |
93,7 |
2.500.000 |
234.250.000 |
45.000.000 |
200.000 |
8 |
01/2020/BĐ-PT |
23 |
ODT |
105,7 |
2.500.000 |
264.250.000 |
50.000.000 |
200.000 |
9 |
01/2020/BĐ-PT |
24 |
ODT |
110,0 |
2.500.000 |
275.000.000 |
52.000.000 |
200.000 |
10 |
01/2020/BĐ-PT |
25 |
ODT |
103,5 |
2.500.000 |
258.750.000 |
49.000.000 |
200.000 |
11 |
01/2020/BĐ-PT |
43 |
ODT |
114,5 |
2.500.000 |
286.250.000 |
54.000.000 |
200.000 |
12 |
01/2020/BĐ-PT |
44 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
13 |
01/2020/BĐ-PT |
45 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
14 |
01/2020/BĐ-PT |
46 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
15 |
01/2020/BĐ-PT |
47 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
16 |
01/2020/BĐ-PT |
48 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
17 |
01/2020/BĐ-PT |
49 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
18 |
01/2020/BĐ-PT |
50 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
19 |
01/2020/BĐ-PT |
51 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
20 |
01/2020/BĐ-PT |
52 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
21 |
01/2020/BĐ-PT |
53 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
22 |
01/2020/BĐ-PT |
54 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
23 |
01/2020/BĐ-PT |
55 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
24 |
01/2020/BĐ-PT |
56 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
25 |
01/2020/BĐ-PT |
57 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
26 |
01/2020/BĐ-PT |
58 |
ODT |
120,0 |
2.500.000 |
300.000.000 |
57.000.000 |
200.000 |
27 |
01/2020/BĐ-PT |
59 |
ODT |
114,5 |
2.500.000 |
286.250.000 |
54.000.000 |
200.000 |
28 |
01/2020/BĐ-PT |
60 |
ODT |
114,5 |
2.500.000 |
286.250.000 |
54.000.000 |
200.000 |
29 |
01/2020/BĐ-PT |
61 |
ODT |
120,0 |
2.500.000 |
300.000.000 |
57.000.000 |
200.000 |
30 |
01/2020/BĐ-PT |
62 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
31 |
01/2020/BĐ-PT |
63 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
32 |
01/2020/BĐ-PT |
64 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
33 |
01/2020/BĐ-PT |
65 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
34 |
01/2020/BĐ-PT |
66 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
35 |
01/2020/BĐ-PT |
67 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
36 |
01/2020/BĐ-PT |
68 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
37 |
01/2020/BĐ-PT |
69 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
38 |
01/2020/BĐ-PT |
70 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
39 |
01/2020/BĐ-PT |
71 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
40 |
01/2020/BĐ-PT |
72 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
41 |
01/2020/BĐ-PT |
73 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
42 |
01/2020/BĐ-PT |
74 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
43 |
01/2020/BĐ-PT |
75 |
ODT |
100,0 |
2.500.000 |
250.000.000 |
48.000.000 |
200.000 |
44 |
01/2020/BĐ-PT |
76 |
ODT |
114,5 |
2.500.000 |
286.250.000 |
54.000.000 |
200.000 |
45 |
01/2020/BĐ-PT |
111 |
ODT |
105,0 |
2.500.000 |
262.500.000 |
50.000.000 |
200.000 |
46 |
01/2020/BĐ-PT |
112 |
ODT |
105,0 |
2.500.000 |
262.500.000 |
50.000.000 |
200.000 |
47 |
01/2020/BĐ-PT |
113 |
ODT |
105,0 |
2.500.000 |
262.500.000 |
50.000.000 |
200.000 |
48 |
01/2020/BĐ-PT |
114 |
ODT |
105,0 |
2.500.000 |
262.500.000 |
50.000.000 |
200.000 |
49 |
01/2020/BĐ-PT |
115 |
ODT |
105,0 |
2.500.000 |
262.500.000 |
50.000.000 |
200.000 |
50 |
01/2020/BĐ-PT |
116 |
ODT |
105,0 |
2.500.000 |
262.500.000 |
50.000.000 |
200.000 |
51 |
01/2020/BĐ-PT |
117 |
ODT |
105,0 |
2.500.000 |
262.500.000 |
50.000.000 |
200.000 |
52 |
01/2020/BĐ-PT |
118 |
ODT |
105,0 |
2.500.000 |
262.500.000 |
50.000.000 |
200.000 |
53 |
01/2020/BĐ-PT |
119 |
ODT |
105,0 |
2.500.000 |
262.500.000 |
50.000.000 |
200.000 |
54 |
01/2020/BĐ-PT |
120 |
ODT |
105,0 |
2.500.000 |
262.500.000 |
50.000.000 |
200.000 |
55 |
01/2020/BĐ-PT |
121 |
ODT |
105,0 |
2.500.000 |
262.500.000 |
50.000.000 |
200.000 |
56 |
01/2020/BĐ-PT |
122 |
ODT |
105,0 |
2.500.000 |
262.500.000 |
50.000.000 |
200.000 |
57 |
01/2020/BĐ-PT |
123 |
ODT |
105,0 |
2.500.000 |
262.500.000 |
50.000.000 |
200.000 |
58 |
01/2020/BĐ-PT |
124 |
ODT |
98,7 |
2.500.000 |
246.750.000 |
47.000.000 |
200.000 |
IV. Nhóm 4 Gồm 17 thửa đất (từ thửa số 26 đến thửa 42) trong cùng đường nội bộ rộng 6,0 m |
||||||||
STT |
Mảnh ghép trích lục chỉnh lý địa chính các thửa đất thu hồi |
Thửa đất số |
Loại đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Gía đất cụ thể (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/ô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/ ô đất) |
Tiền hồ sơ (đồng/ hồ sơ) |
1 |
01/2020/BĐ-PT |
26 |
ODT |
122,0 |
2.000.000 |
244.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
2 |
01/2020/BĐ-PT |
27 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
3 |
01/2020/BĐ-PT |
28 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
4 |
01/2020/BĐ-PT |
29 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
5 |
01/2020/BĐ-PT |
30 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
6 |
01/2020/BĐ-PT |
31 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
7 |
01/2020/BĐ-PT |
32 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
8 |
01/2020/BĐ-PT |
33 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
9 |
01/2020/BĐ-PT |
34 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
10 |
01/2020/BĐ-PT |
35 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
11 |
01/2020/BĐ-PT |
36 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
12 |
01/2020/BĐ-PT |
37 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
13 |
01/2020/BĐ-PT |
38 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
14 |
01/2020/BĐ-PT |
39 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
15 |
01/2020/BĐ-PT |
40 |
ODT |
100,0 |
2.000.000 |
200.000.000 |
38.000.000 |
200.000 |
16 |
01/2020/BĐ-PT |
41 |
ODT |
122,0 |
2.000.000 |
244.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
17 |
01/2020/BĐ-PT |
42 |
ODT |
115,0 |
2.000.000 |
230.000.000 |
44.000.000 |
200.000 |
Thông tin Bán đấu giá | |
1. Loại nội dung: | |
2. Tên đơn vị đấu giá: | Chi nhánh Công ty đấu giá Hợp Danh Việt Linh Tại Yên Bái |
3. Địa chỉ đơn vị đấu giá: | |
4. Địa điểm bán đấu giá: | Hội trường Chi Nhánh Công ty Đấu giá Hợp Danh Việt Linh Tại Yên Bái, Tổ 2 phường yên thịnh, TP Yên Bái,(cạnh tòa án Tỉnh Yên Bái) |
5. Tên đơn vị có tài sản: | Trung tâm Phát triển quỹ đất Huyện Trấn Yên |
6. Địa chỉ đơn vị có tài sản: | |
7. Nội dung tài sản bán: | Đấu giá quyền sử dụng 124 lô đất tại tổ dân phố số 2, Thị trấn Cổ Phúc, Huyện Trấn yên, Tỉnh Yên Bái (Chi tiết theo danh mục tài sản đính kèm) |
8. Thời gian bán hồ sơ | từ ngày: 29-04-2020 00:00 đến ngày: |
9. Thời gian xem tài sản | từ ngày: đến ngày: |
10. Thời gian bán đấu giá: | 25-05-2020 00:00 |
11. Số điện thoại liên hệ: | |
12. Địa chỉ Email: | |
13. Mã chuyển khoản: |