Công ty Đấu giá Hợp Danh Hoàng Nguyên đấu giá QSDĐ

Quyền sử dụng đất tại MBQH 5303/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 (điều chỉnh tiểu dự án) thuộc xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa; Gồm 110 lô đất ở liên kế từ Lô A1 đến lô A44; từ Lô B1 đến lô B37; từ lô B44 đến lô B72. Diện tích: Diện tích đấu giá QSDĐ (110 lô): 11.702,5 m2; (Chi tiết tài sản theo danh mục đính kèm)

THÔNG BÁO

Đấu giá quyền sử dụng đất

1. Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp Danh Hoàng Nguyên, lô 177 MBQH 89 XD/UBTH đường Dương Đình Nghệ, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

2. Đơn vị có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố Thanh Hóa. Địa chỉ: Tầng 6, Trung tâm hành chính UBND Thành phố Thanh Hóa, Đại lộ Nguyễn Hoàng, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa.

3. Tài sản đấu giá, nơi có tài sản đấu giá:

- Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất tại MBQH 5303/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 (điều chỉnh tiểu dự án) thuộc xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa;

* Thông tin cụ thể về tài sản đấu giá:

- Tài sản đấu giá: Gồm 110 lô đất ở liên kế từ Lô A1 đến lô A44; từ Lô B1 đến lô B37; từ lô B44 đến lô B72.

- Khu đất đấu giá tại MBQH 5303/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 (điều chỉnh tiểu dự án) thuộc xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa, có giáp ranh như sau:

- Phía Bắc: Giáp dân cư hiện trạng;

- Phía Nam: Giáp khu đất UBND xã Đông Tân;

- Phía Đông: Giáp đường quy hoạch;

- Phía Tây: Giáp khu dân cư mới (theo quy hoạch).

- Diện tích: Diện tích đấu giá QSDĐ (110 lô): 11.702,5 m2;

- Mục đích sử dụng: Đất ở.

- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

- Thời hạn giao đất: Đất ở giao lâu dài.

4. Giá khởi điểm, bước giá để tổ chức đấu giá:

Giá khởi điểm của tài sản đấu giá: Thể hiện chi tiết tại danh mục các lô đất đính kèm thông báo này.

Bước giá: Bước giá để tổ chức đấu giá là 1% mức giá trả cao nhất của vòng đấu liền kề trước đó.

5. Tiền đặt trước:

- Cách thức, địa điểm nộp tiền đặt trước: Tiền đặt trước được chuyển khoản vào tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Hoàng Nguyên, Số tài khoản: 5011 000 915 0879 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) – Chi nhánh Thanh Hóa. Khách hàng nộp tiền đặt trước theo đúng thời gian quy định và phải nộp lại giấy nộp tiền đặt trước cho tổ chức đấu giá khi nộp hồ sơ tham gia đấu giá.

- Tiền đặt trước: Tiền đặt trước của từng lô đất được thể hiện chi tiết tại danh mục các lô đất đính kèm thông báo này.

- Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 28/12/2020 đến hết ngày 30/12/2020 (trong giờ hành chính). Tiền đặt trước của khách hàng phải báo có trong tài khoản của công ty trong giờ hành chính các ngày nêu trên.

Nội dung nộp tiền: Họ tên người đăng ký tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá quyền sử dụng đất xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa.

6. Đối tượng tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 Luật đất đai 2013 và Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

7. Thời gian, địa điểm xem tài sản, bán, tiếp nhận hồ sơ đấu giá:

- Thời gian, địa điểm xem tài sản (trong giờ hành chính): Từ ngày 15/12/2020 đến hết ngày 16/12/2020 tại khu đất đấu giá thuộc xã Đông Tân, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

- Thời gian, địa điểm bán và tiếp nhận hồ sơ đấu giá tại Công ty Đấu giá Hợp danh Hoàng Nguyên (trong giờ hành chính): Từ ngày 15/12/2020 đến hết ngày 28/12/2020.

Người tham gia đấu giá có thể tự tìm hiểu tài sản và tham khảo hồ sơ, quy chế cuộc đấu giá tại trụ sở Công ty đấu giá Hợp danh Hoàng Nguyên và tại UBND xã Đông Tân trong thời gian bán hồ sơ tham gia đấu giá, người tham gia đấu giá nghiên cứu kỹ mặt bằng khu đất và hồ sơ trước khi mua hồ sơ tham gia đấu giá.

8. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá tài sản: Từ 14 giờ 00 phút ngày 31/12/2020 tại UBND xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

9. Phí đăng ký tham gia đấu giá (tính cho 01 bộ hồ sơ tham gia đấu giá): 500.000 đồng (Năm trăm nghìn đồng). Hồ sơ đã mua không được đổi, trả lại (trừ trường hợp pháp luật quy định).

10. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

- Quy định trong quy chế của hồ sơ đấu giá.

11. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá

- Hình thức đấu giá:

+ Đấu giá 1m2 đất để tính giá trị cho lô đất trong mặt bằng quy hoạch. Đấu giá theo hình thức bỏ phiếu trực tiếp 01 vòng.

+ Lấy kết quả trả giá tại vòng đấu thứ nhất làm cơ sở công nhận kết quả trúng đấu giá, khách hàng có mức giá trả cao nhất ở vòng đấu thứ nhất là người trúng đấu giá và được người điều hành cuộc đấu giá công khai kết quả trúng đấu giá tại cuộc đấu giá.

+ Trường hợp tại vòng đấu thứ nhất có từ hai người trở lên cùng trả mức giá cao nhất, đấu giá viên tổ chức đấu giá vòng thứ hai giữa những người cùng trả giá cao nhất để chọn ra người trúng đấu giá. Nếu có người trong những người trả giá cao nhất không đồng ý đấu giá tiếp hoặc không có người trả giá cao hơn thì đấu giá viên tổ chức bốc thăm để chọn ra người trúng đấu giá.

+ Trường hợp các khách hàng cùng trả giá cao nhất ở vòng đấu thứ nhất đồng ý đấu vòng thứ hai thì khách hàng có mức giá trả cao nhất ở vòng đấu thứ hai là người trúng đấu giá. Nếu có nhiều khách hàng cùng trả giá cao nhất ở vòng đấu thứ hai thì người điều hành cuộc đấu giá tổ chức bốc thăm để xác định khách hàng trúng đấu giá.

- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.

* Khách hàng có nhu cầu đấu giá tài sản trên liên hệ với Công ty đấu giá hợp danh Hoàng Nguyên, Lô 177 MBQH 89 XD/UBTH đường Dương Đình Nghệ, phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa (trong giờ hành chính; điện thoại: 02373.724.994; Email: qthoangnguyenlaw@gmail.com)./.

DANH MỤC 110 LÔ ĐẤT THUỘC MBQH SỐ 5303/QĐ-UBND NGÀY 15/12/2015

(ĐIỀU CHỈNH TIỂU DỰ ÁN) XÃ ĐÔNG TÂN, THÀNH PHỐ THANH HÓA

TT

Ký hiệu lô

Diện tích

(m²)

Đơn giá khởi điểm để đấu giá QSD đất (đồng/m²)

Giá khởi điểm để tổ chức đấu giá (đồng/lô)

Ghi chú

Tiền đặt trước/01 hồ sơ

(đồng)

Phí đăng ký tham gia đấu giá (đồng/01 bộ hồ sơ)

1

B1

115,5

6.600.000

762.300.000

Đầu ve

152.460.000

500.000

2

B2

100,0

5.500.000

550.000.000

110.000.000

500.000

3

B3

100,0

5.500.000

550.000.000

110.000.000

500.000

4

B4

100,0

5.500.000

550.000.000

110.000.000

500.000

5

B5

100,0

5.500.000

550.000.000

110.000.000

500.000

6

B6

100,0

5.500.000

550.000.000

110.000.000

500.000

7

B7

100,0

5.500.000

550.000.000

110.000.000

500.000

8

B8

115,5

6.600.000

762.300.000

Đầu ve

152.460.000

500.000

9

B9

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

10

B10

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

11

B11

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

12

B12

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

13

B13

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

14

B14

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

15

B15

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

16

B16

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

17

B17

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

18

B18

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

19

B19

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

20

B20

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

21

B21

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

22

B22

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

23

B23

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

24

B24

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

25

B25

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

26

B26

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

27

B27

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

28

B28

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

29

B29

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

30

B30

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

31

B31

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

32

B32

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

33

B33

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

34

B34

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

35

B35

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

36

B36

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

37

B37

139,5

7.800.000

1.088.100.000

Đầu ve

217.620.000

500.000

38

B44

139,5

7.800.000

1.088.100.000

Đầu ve

217.620.000

500.000

39

B45

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

40

B46

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

41

B47

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

42

B48

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

43

B49

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

44

B50

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

45

B51

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

46

B52

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

47

B53

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

48

B54

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

49

B55

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

50

B56

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

51

B57

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

52

B58

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

53

B59

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

54

B60

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

55

B61

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

56

B62

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

57

B63

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

58

B64

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

59

B65

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

60

B66

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

61

B67

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

62

B68

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

63

B69

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

64

B70

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

65

B71

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

66

B72

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

67

A1

115,5

6.600.000

762.300.000

Đầu ve

152.460.000

500.000

68

A2

100,0

5.500.000

550.000.000

110.000.000

500.000

69

A3

100,0

5.500.000

550.000.000

110.000.000

500.000

70

A4

100,0

5.500.000

550.000.000

110.000.000

500.000

71

A5

100,0

5.500.000

550.000.000

110.000.000

500.000

72

A6

100,0

5.500.000

550.000.000

110.000.000

500.000

73

A7

100,0

5.500.000

550.000.000

110.000.000

500.000

74

A8

115,5

6.600.000

762.300.000

Đầu ve

152.460.000

500.000

75

A9

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

76

A10

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

77

A11

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

78

A12

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

79

A13

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

80

A14

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

81

A15

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

82

A16

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

83

A17

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

84

A18

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

85

A19

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

86

A20

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

87

A21

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

88

A22

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

89

A23

131,28

6.600.000

866.448.000

Đầu ve

173.289.600

500.000

90

A24

113,15

5.500.000

622.325.000

124.465.000

500.000

91

A25

113,15

5.500.000

622.325.000

124.465.000

500.000

92

A26

113,15

5.500.000

622.325.000

124.465.000

500.000

93

A27

113,15

5.500.000

622.325.000

124.465.000

500.000

94

A28

113,15

5.500.000

622.325.000

124.465.000

500.000

95

A29

113,15

5.500.000

622.325.000

124.465.000

500.000

96

A30

131,28

6.600.000

866.448.000

Đầu ve

173.289.600

500.000

97

A31

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

98

A32

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

99

A33

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

100

A34

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

101

A35

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

102

A36

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

103

A37

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

104

A38

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

105

A39

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

106

A40

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

107

A41

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

108

A42

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

109

A43

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

110

A44

105,0

5.500.000

577.500.000

115.500.000

500.000

Tổng cộng

11.702,5

65.802.246.000

13.160.449.200

(Ghi chú: Thông báo này thay cho giấy mời tham gia đấu giá).

Thông tin Bán đấu giá
1. Loại nội dung:
2. Tên đơn vị đấu giá: Công ty Đấu giá Hợp Danh Hoàng Nguyên
3. Địa chỉ đơn vị đấu giá:
4. Địa điểm bán đấu giá: UBND xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
5. Tên đơn vị có tài sản: Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố Thanh Hóa
6. Địa chỉ đơn vị có tài sản: Địa chỉ: Tầng 6, Trung tâm hành chính UBND Thành phố Thanh Hóa, Đại lộ Nguyễn Hoàng, phường Đông Hải
7. Nội dung tài sản bán: Quyền sử dụng đất tại MBQH 5303/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 (điều chỉnh tiểu dự án) thuộc xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa; Gồm 110 lô đất ở liên kế từ Lô A1 đến lô A44; từ Lô B1 đến lô B37; từ lô B44 đến lô B72. Diện tích: Diện tích đấu giá QSDĐ (110 lô): 11.702,5 m2; (Chi tiết tài sản theo danh mục đính kèm)
8. Thời gian bán hồ sơ từ ngày: 15-12-2020 00:00 đến ngày:
9. Thời gian xem tài sản từ ngày: đến ngày:
10. Thời gian bán đấu giá: 31-12-2020 00:00
11. Số điện thoại liên hệ:
12. Địa chỉ Email:
13. Mã chuyển khoản:

Tin khác

Công ty Đấu giá Hợp danh Bắc Trung Nam: Đấu giá quyền khai thác mặt bằng bãi giữ xe 2 bánh tại số 73 Văn Cao, P.Phú Thọ Hòa, TP.Hồ Chí Minh

Đấu giá quyền khai thác mặt bằng bãi giữ xe 2 bánh tại số 73 Văn Cao, P.Phú Thọ Hòa, TP.Hồ Chí Minh

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Quảng Ninh: Đấu giá xe ô tô 7 chỗ, biển số 14A-001.98, nhãn hiệu FORD, số loại EVEREST đã qua sử dụng

Đấu giá xe ô tô 7 chỗ, biển số 14A-001.98, nhãn hiệu FORD, số loại EVEREST đã qua sử dụng

Công ty Đấu giá Hợp danh Đông Nam: Đấu giá cho thuê mặt bằng bãi xe số 2 tại trụ sở 778 Nguyễn Kiệm, phường Đức Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, diện tích 155m2

Đấu giá cho thuê mặt bằng bãi xe số 2 tại trụ sở 778 Nguyễn Kiệm, phường Đức Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, diện tích 155m2

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tỉnh Thái Nguyên: Đấu giá tài sản tịch thu do vi phạm hành chính

Đấu giá tài sản tịch thu do vi phạm hành chính.

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Thanh Hóa: Đấu giá quyền sử dụng 442 m2 đất tại xã Sao Vàng, tỉnh Thanh Hóa

Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất thu hồi của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Lam Sơn Thanh Hóa tại xã Sao Vàng, tỉnh Thanh Hóa.

Công ty đấu giá hợp danh DVL: Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Bình Minh, thành phố Lào Cai

Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng Tiểu khu đô thị số 23, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản Bắc ninh số 1: Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án phường Bích Động, tỉnh Bắc Ninh

Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án: Trung tâm thương mại kết hợp kinh doanh văn phòng, hoạt động du lịch tại thửa đất ký hiệu DV-03 thuộc khu dân cư trung tâm thị trấn Bích Động (nay là phường Bích Động) số 3, thị xã Việt Yên (nay là phường Việt Yên, tỉnh Bắc Ninh).

Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Á: Đấu giá quyền khai thác mặt bằng văn phòng cho thuê tại Trụ sở chính Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

Đấu giá quyền khai thác mặt bằng văn phòng cho thuê tại một phần diện tích tầng 1, tầng 2 và tầng 3 của tòa nhà Trụ sở chính Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (Địa chỉ: Lô D20 đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội)_(Địa chỉ theo thay đổi mới: Lô D20 đường Tôn Thất Thuyết, phường Cầu Giấy, thành phố Hà Nội)

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản Bắc ninh số 1: Đấu giá 01 xe ô tô chuyên dùng Isuzu Trooper, biển kiểm soát 98A-114.38

Đấu giá 01 xe ô tô chuyên dùng Isuzu Trooper (BKS: 98A-114.38); loại xe chở tiền; sản xuất năm 2002; màu sơn: trắng; số máy: 127662; số khung: S25G27100844; tài sản cũ đã qua sử dụng.

Công ty Đấu giá Hợp danh Phú Thọ: Đấu giá 01 lô tài sản gồm 2.274,91 m3 khoáng sản

Đấu giá 01 lô tài sản gồm 2.274,91 m3 khoáng sản (Sét xi măng) là tang vật vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 18/06/2024 của UBND huyện Phù Ninh.
Phiên bản di động