Doanh nghiệp Đấu giá tư nhân Đại Phát đấu giá tài sản

Tài sản bán đấu giá: Đấu giá tài sản tịch thu trong lĩnh vực lâm nghiệp do chủ tịch UBND huyện Kbang ra quyết định tịch thu gồm: Gỗ tròn xẻ các loại: 56,389 m3 Và Sắt, phế liệu: 225 kg.

THÔNG BÁO

ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

Doanh nghiệp Đấu giá tư nhân Đại Phát thông báo đấu giá tài sản như sau:

Đơn vị có tài sản bán đấu giá: Hạt Kiểm Lâm huyện Kbang. Địa chỉ: Xã Nghĩa An, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai.

Đơn vị tổ chức thực hiện bán đấu giá: Doanh nghiệp Đấu giá tư nhân Đại Phát. Địa chỉ: 239A Duy Tân, Phường Diên Hồng, TP. Pleiku, Gia Lai.

Tài sản bán đấu giá: Đấu giá tài sản tịch thu trong lĩnh vực lâm nghiệp do chủ tịch UBND huyện Kbang ra quyết định tịch thu gồm: Gỗ tròn xẻ các loại: 56,389 m3 Và Sắt, phế liệu: 225 kg.

Giá khởi điểm của lô tài sản: 600.175.000 đồng (Bằng chữ: Sáu trăm triệu một trăm bảy mươi lăm ngàn đồng)

Tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm của lô tài sản.

Phí tham gia đấu giá: 500.000 đồng/01 hồ sơ

Thời gian xem tài sản: Ngày 01/03/2021 và 02/03/2021 (trong giờ hành chính).

Địa điểm xem tài sản: Xem trực tiếp nơi có tài sản bán đấu giá.

Thời gian địa điểm bán, nhận, kết thúc hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 24/02/2021 đến 15 giờ 00’ ngày 08/03/2021 (trong giờ hành chính), tại Doanh nghiệp Đấu giá tư nhân Đại Phát

Thời gian nhận tiền đặt trước: Trong thời gian 03 ngày làm việc trước ngày tổ chức cuộc đấu giá.(Giờ hành chính).

Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá phải nộp đơn đăng ký, tiền phí tham gia đấu giá, tiền đặt trước theo quy định. Trừ các trường hợp pháp luật quy định không được phép tham gia đấu giá.

Thời gian, địa điểm tổ chức bán đấu giá: Lúc 09 giờ 00 phút, ngày 11/03/2021.

Tại Hội trường Hạt Kiểm Lâm huyện Kbang. Địa chỉ: Xã Nghĩa An, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai.

Hình thức đấu giá, Phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá. Phương thức trả giá lên.

Mọi chi tiết xin liên hệ: Doanh nghiệp Đấu giá tư nhân Đại Phát số 239A Duy Tân, Phường Diên Hồng, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai. Điện thoại: 02693.887.339./.

BẢNG KÊ CHI TIẾT TÀI SẢN

GỖ TRÒN, XẺ CÁC LOẠI

Stt

Tên tài sản

Quy cách

Đơn vị tính

Khối lượng (m³)

Dài (m)

Rộng (cm)

Dày/đường kính (cm)

1

Sp5

2,0

48

m3

0,722

2

Gội tẻ

2,0

38

21

m3

0,159

3

Gội tẻ

2,1

58

14

m3

0,144

4

Gội tẻ

2,1

51

14

m3

0,149

5

Gội tẻ

1,0

38

31

m3

0,117

6

Sp5

2,0

48

m3

1,444

7

Sp5

1,7

38

m3

0,384

8

Gội tẻ

2,6

70

18

m3

0,654

9

Gội tẻ

2,5

50

18

m3

0,225

10

Gội tẻ

2,0

58

23

m3

0,266

11

Gội tẻ

1,6

30

28

m3

0,134

12

Xoay

3,5

50

m3

0,686

13

Xoay

4,6

45

m3

0,731

14

Xoay

4,6

40

m3

0,577

15

Chay

1,8

50

m3

1,413

16

Chay

2,0

50

m3

0,785

17

Lim xẹt

2,5

68

18

m3

0,612

18

Lim xẹt

2,5

60

m3

0,707

19

Lim xẹt

4,0

50

m3

0,785

20

Lim xẹt

4,0

38

m3

0,453

21

Giổi

2,0

39

10

m3

0,076

22

Giổi

2,0

38

10

m3

0,074

23

Giổi

2,0

30

9

m3

0,054

24

Giổi

2,0

35

8

m3

0,054

25

Giổi

2,0

38

10

m3

0,074

26

Giổi

2,0

38

12

m3

0,088

27

Giổi

2,0

38

10

m3

0,074

28

Giổi

2,0

38

10

m3

0,076

29

Giổi

2,0

38

8

m3

0,059

30

Giổi

2,0

28

12

m3

0,065

31

Giổi

2,0

38

10

m3

0,074

32

Giổi

2,0

38

10

m3

0,074

33

Giổi

2,0

40

10

m3

0,078

34

Giổi

2,0

42

13

m3

0,106

35

Giổi

2,0

38

8

m3

0,059

36

Giổi

2,0

28

10

m3

0,054

37

Giổi

2,0

38

8

m3

0,059

38

Giổi

2,0

38

12

m3

0,088

39

Giổi

2,0

30

12

m3

0,07

40

Giổi

2,0

26

16

m3

0,081

41

Giổi

2,0

28

12

m3

0,067

42

Giổi

2,0

30

12

m3

0,070

43

Giổi

2,0

30

15

m3

0,087

44

Giổi

2,0

29

15

m3

0,084

45

Giổi

2,0

40

15

m3

0,120

46

Giổi

2,0

42

15

m3

0,126

47

Giổi

2,0

42

17

m3

0,142

48

Giổi

2,0

42

17

m3

0,142

49

Giổi

1,9

36

12

m3

0,082

50

Giổi

1,9

30

11

m3

0,062

51

Giổi

1,9

27

11

m3

0,056

52

Giổi

1,9

31

12

m3

0,071

53

Mít nài

3,0

60

m3

0,847

54

Mít nài

3,0

40

m3

0,752

55

Mít nài

3,0

35

m3

0,576

56

Xoay

5,0

50

m3

0,981

57

Xoay

5,0

48

m3

0,904

58

Sao xanh

2,1

60

m3

0,593

59

Sao xanh

3,1

65

20

m3

0,403

60

Sao xanh

3,1

65

18

m3

0,362

61

Giổi

2,0

20

20

m3

0,160

62

Giổi

2,0

24

28

m3

0,134

63

Giổi

2,0

28

28

m3

0,156

64

Giổi

2,0

28

26

m3

0,145

65

Giổi

2,0

30

30

m3

0,180

66

Giổi

2,0

26

26

m3

0,135

67

Giổi

2,0

28

28

m3

0,156

68

Giổi

2,0

28

26

m3

0,145

69

Giổi

2,0

28

26

m3

0,145

70

Giổi

2,0

28

25

m3

0,140

71

Giổi

2,0

28

24

m3

0,134

72

Gội

1,8

56

10

m3

0,100

73

Giổi

0,8

32

22

m3

0,056

74

Giổi

0,5

24

10

m3

0,012

75

Giổi

0,6

18

10

m3

0,01

76

Giổi

1,0

20

14

m3

0,028

77

Giổi

1,0

12

12

m3

0,014

78

Giổi

0,9

16

16

m3

0,023

79

Giổi

2,0

30

30

m3

0,180

80

Giổi

2,0

32

30

m3

0,192

81

Giổi

2,0

34

27

m3

0,183

82

Giổi

2,0

30

30

m3

0,180

83

Giổi

2,0

35

30

m3

0,210

84

Giổi

2,0

33

30

m3

0,198

85

Giổi

2,0

30

29

m3

0,174

86

Giổi

2,0

35

33

m3

0,231

87

Giổi

2,0

35

34

m3

0,238

88

Giổi

2,0

35

30

m3

0,210

89

Giổi

2,0

35

35

m3

0,245

90

Giổi

2,0

35

30

m3

0,210

91

Giổi

2,0

33

32

m3

0,211

92

Giổi

2,0

35

34

m3

0,238

93

Giổi

2,0

25

20

m3

0,100

94

Giổi

2,0

50

18

m3

0,180

95

Giổi

2,0

24

23

m3

0,11

96

Giổi

2,0

30

18

m3

0,108

97

Giổi

2,0

28

14

m3

0,078

98

Giổi

2,0

30

28

m3

0,168

99

Giổi

2,0

25

19

m3

0,095

100

Giổi

2,0

25

18

m3

0,09

101

Giổi

2,0

25

24

m3

0,12

102

Giổi

2,0

35

34

m3

0,238

103

Giổi

2,0

37

37

m3

0,273

104

Giổi

2,0

30

30

m3

0,180

105

Giổi

2,0

29

29

m3

0,168

106

Giổi

2,0

30

27

m3

0,162

107

Giổi

2,0

30

25

m3

0,150

108

Giổi

2,0

34

29

m3

0,197

109

Giổi

2,0

34

29

m3

0,197

110

Giổi

2,0

37

34

m3

0,251

111

Giổi

2,0

37

31

m3

0,229

112

Giổi

2,0

33

31

m3

0,204

113

Giổi

2,0

42

20

m3

0,168

114

Giổi

2,0

47

30

m3

0,282

115

Kháo

2,0

40

15

m3

0,096

116

Kháo

2,0

30

28

m3

0,168

117

Kháo

2,0

40

16

m3

0,128

118

Kháo

2,0

40

18

m3

0,144

119

Kháo

2,0

40

15

m3

0,120

120

Kháo

2,0

40

15

m3

0,096

121

Kháo

2,0

40

17

m3

0,136

122

Kháo

2,0

40

18

m3

0,122

123

Kháo

2,0

40

19

m3

0,152

124

Kháo

2,0

23

20

m3

0,092

125

Kháo

2,0

40

17

m3

0,136

126

Kháo

2,0

23

23

m3

0,105

127

Lát

2,2

26

20

m3

0,114

128

Lát

2,2

23

23

m3

0,116

129

Lát

2,1

32

24

m3

0,161

130

Lát

2,1

27

17

m3

0,096

131

Giổi

2,0

40

15

m3

0,120

132

Giổi

2,0

40

18

m3

0,144

133

Giổi

2,0

40

18

m3

0,144

134

Giổi

2,0

40

20

m3

0,160

135

Giổi

2,0

45

m3

0,318

136

Giổi

2,0

40

m3

0,251

137

Giổi

2,0

40

15

m3

0,120

138

Giổi

2,0

39

20

m3

0,156

139

Giổi

2,0

39

16

m3

0,124

140

Giổi

2,0

32

32

m3

0,204

141

Giổi

2,0

30

30

m3

0,180

142

Giổi

2,0

30

22

m3

0,132

143

Giổi

2,0

30

20

m3

0,120

144

Giổi

2,5

70

15

m3

0,262

145

Giổi

2,5

63

15

m3

0,236

146

Giổi

2,5

73

16

m3

0,292

147

Giổi

2,5

63

17

m3

0,267

148

Giổi

2,5

60

14

m3

0,210

149

Giổi

2,1

40

13

m3

0,109

150

Giổi

2,1

42

16

m3

0,141

151

Giổi

2,1

41

14

m3

0,120

152

Giổi

2,1

40

12

m3

0,100

153

Giổi

2,0

31

21

m3

0,130

154

Bằng lăng

1,6

50

4

m3

0,320

155

Bằng lăng

1,7

35

13

m3

0,077

156

Bằng lăng

2,0

25

13

m3

0,065

157

Bằng lăng

1,9

23

15

m3

0,065

158

Bằng lăng

2,0

25

20

m3

0,100

159

Bằng lăng

1,8

25

16

m3

0,064

160

Bằng lăng

1,7

24

19

m3

0,069

161

Bằng lăng

1,9

35

20

m3

0,119

162

Bằng lăng

2,4

15

15

m3

0,054

163

Bằng lăng

1,9

17

17

m3

0,054

164

Bằng lăng

1,9

27

12

m3

0,061

165

Bằng lăng

2,3

18

14

m3

0,057

166

Bằng lăng

1,8

34

13

m3

0,079

167

Bằng lăng

2,0

19

19

m3

0,072

168

Bằng lăng

1,7

25

11

m3

0,046

169

Bằng lăng

2,2

40

22

m3

0,193

170

Bằng lăng

1,7

27

17

m3

0,078

171

Bằng lăng

2,5

27

8

m3

0,054

172

Bằng lăng

1,9

26

20

m3

0,068

173

Bằng lăng

1,9

20

20

m3

0,076

174

Bằng lăng

2,0

40

25

m3

0,200

175

Bằng lăng

2,0

40

25

m3

0,200

176

Bằng lăng

2,0

25

20

m3

0,100

177

Bằng lăng

2,0

27

20

m3

0,108

178

Bằng lăng

1,8

37

30

m3

0,199

179

Bằng lăng

1,4

35

28

m3

0,137

180

Bằng lăng

2,0

32

26

m3

0,166

181

Bằng lăng

1,7

37

26

m3

0,163

182

Bằng lăng

2,2

47

17

m3

0,175

183

Bằng lăng

2,5

20

18

m3

0,090

184

Bằng lăng

2,5

40

17

m3

0,170

185

Bằng lăng

2,5

39

28

m3

0,273

186

Bằng lăng

2,5

27

20

m3

0,135

187

Bằng lăng

2,5

43

33

m3

0,354

188

Lát

2,2

34

27

m3

0,201

189

Bằng lăng

2,5

39

28

m3

0,273

190

Bằng lăng

2,5

32

26

m3

0,187

191

Bằng lăng

2,5

33

32

m3

0,264

192

Bằng lăng

2,5

44

19

m3

0,209

193

Bằng lăng

2,5

45

19

m3

0,213

194

Bằng lăng

2,5

49

19

m3

0,232

195

Lát

2,1

31

27

m3

0,175

196

Lát

2,2

30

24

m3

0,158

197

Bằng lăng

2,5

48

14

m3

0,168

198

Bằng lăng

2,5

46

15

m3

0,172

199

Bằng lăng

2,5

48

14

m3

0,168

200

Bằng lăng

2,5

42

14

m3

0,147

201

Bằng lăng

2,5

40

14

m3

0,140

202

Bằng lăng

2,5

46

17

m3

0,196

203

Bằng lăng

2,5

48

14

m3

0,168

204

Bằng lăng

2,5

43

15

m3

0,161

205

Bằng lăng

2,6

30

18

m3

0,140

206

Bằng lăng

2,0

30

20

m3

0,120

207

Bằng lăng

2,0

26

18

m3

0,093

208

Bằng lăng

2,2

38

23

m3

0,192

209

Bằng lăng

2,0

28

28

m3

0,156

210

Bằng lăng

2,0

26

8

m3

0,041

211

Bằng lăng

2,1

26

16

m3

0,087

212

Bằng lăng

2,0

26

18

m3

0,093

213

Bằng lăng

1,8

33

18

m3

0,106

214

Bằng lăng

1,8

48

17

m3

0,146

215

Bằng lăng

2,0

32

21

m3

0,134

216

Bằng lăng

2,0

32

27

m3

0,172

217

Bằng lăng

2,2

27

25

m3

0,148

218

Bằng lăng

2,0

22

20

m3

0,088

219

Bằng lăng

1,8

29

19

m3

0,099

220

Bằng lăng

2,0

24

24

m3

0,115

221

Bằng lăng

2,0

30

24

m3

0,144

222

Bằng lăng

2,1

24

22

m3

0,110

223

Bằng lăng

2,0

30

24

m3

0,144

224

Bằng lăng

2,2

34

22

m3

0,164

225

Bằng lăng

2,2

30

19

m3

0,125

226

Bằng lăng

2,2

28

20

m3

0,123

227

Bằng lăng

2,0

38

36

m3

0,273

228

Bằng lăng

2,2

37

25

m3

0,203

229

Bằng lăng

3,2

33

17

m3

0,161

230

Bằng lăng

2,2

38

18

m3

0,150

231

Bằng lăng

2,0

27

22

m3

0,118

232

Bằng lăng

2,2

36

30

m3

0,237

233

Bằng lăng

1,9

28

24

m3

0,127

234

Bằng lăng

2,1

45

18

m3

0,170

235

Bằng lăng

2,0

51

44

m3

0,403

236

Bằng lăng

2,0

47

18

m3

0,169

237

Bằng lăng

2,0

39

20

m3

0,156

238

Bằng lăng

2,5

25

24

m3

0,150

239

Bằng lăng

2,1

41

25

m3

0,215

240

Bằng lăng

1,5

38

26

m3

0,148

241

Bằng lăng

1,9

31

23

m3

0,135

242

Bằng lăng

2,3

26

17

m3

0,101

243

Giổi

2,1

58

14

m3

0,170

244

Giổi

1,8

54

13

m3

0,126

245

Giổi

1,9

33

15

m3

0,095

246

Giổi

2,0

35

14

m3

0,099

247

Giổi

1,9

33

13

m3

0,081

248

Giổi

1,9

25

9

m3

0,042

249

Giổi

2,0

47

13

m3

0,122

250

Giổi

2,0

35

12

m3

0,084

251

Giổi

1,9

28

11

m3

0,058

252

Giổi

2,1

24

13

m3

0,065

253

Giổi

2,1

24

10

m3

0,05

254

Giổi

1,9

28

13

m3

0,069

255

Giổi

1,9

30

14

m3

0,079

256

Giổi

1,9

30

10

m3

0,057

257

Giổi

1,9

40

10

m3

0,076

258

Giổi

1,9

42

12

m3

0,095

259

Giổi

1,9

36

8

m3

0,054

260

Giổi

1,9

35

13

m3

0,086

261

Giổi

1,9

40

11

m3

0,083

262

Giổi

2,1

55

13

m3

0,15

263

Giổi

1,4

100

15

m3

0,202

264

Lim xẹt

2,5

73

m3

1,045

265

Lim xẹt

2,5

70

m3

0,961

266

Lim xẹt

2,5

75

m3

1,103

267

Lim xẹt

2,5

73

m3

1,045

268

Hương

2,2

70

10

m3

0,154

269

Hương

2,2

70

18

m3

0,277

270

Chò chỉ

2,7

70

65

m3

1,228

271

Chò chỉ

2,4

50

45

m3

0,540

272

Chò chỉ

2,4

47

45

m3

0,507

273

Thông nàng

2,1

34

33

m3

0,235

274

Thông nàng

1,9

28

25

m3

0,133

275

Thông nàng

1,4

30

23

m3

0,096

276

Cáng lò

3,9

30

29

m3

0,339

Tổng cộng gỗ các loại

56,389

PHẾ LIỆU

1

03 xe máy độ chế, không biển kiểm soát, 01 cưa xăng

Kg

215

2

02 cưa xăng

Kg

10

Tổng cộng Phế liệu

225

Tổng giá trị lô tài sản

600.175.000

Bằng chữ: Sáu trăm triệu một trăm bảy mươi lăm ngàn đồng

Thông tin Bán đấu giá
1. Loại nội dung:
2. Tên đơn vị đấu giá: Doanh nghiệp Đấu giá tư nhân Đại Phát
3. Địa chỉ đơn vị đấu giá:
4. Địa điểm bán đấu giá: Hội trường Hạt Kiểm Lâm huyện Kbang. Địa chỉ: Xã Nghĩa An, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai.
5. Tên đơn vị có tài sản: Hạt Kiểm Lâm huyện Kbang
6. Địa chỉ đơn vị có tài sản: Xã Nghĩa An, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai.
7. Nội dung tài sản bán: Đấu giá tài sản tịch thu trong lĩnh vực lâm nghiệp do chủ tịch UBND huyện Kbang ra quyết định tịch thu gồm: Gỗ tròn xẻ các loại: 56,389 m3 Và Sắt, phế liệu: 225 kg. (Chi tiết tài sản theo danh mục đinh kèm)
8. Thời gian bán hồ sơ từ ngày: 24-02-2021 00:00 đến ngày:
9. Thời gian xem tài sản từ ngày: đến ngày:
10. Thời gian bán đấu giá: 11-03-2021 00:00
11. Số điện thoại liên hệ:
12. Địa chỉ Email:
13. Mã chuyển khoản:

Tin khác

Công ty Đấu giá hợp danh Thanh Nam: Đấu giá quyền khai thác tài sản công của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An

Đấu giá quyền khai thác tài sản công (08 gói tài sản) của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An.

Doanh nghiệp đấu giá tư nhân Trung Quân: Đấu giá quyền sử dụng 16 ô đất ở tại tỉnh Vĩnh Phúc

Đấu giá quyền sử dụng đất đối với 16 ô đất ở tại xứ đồng Mả Lọ, thôn Yên Quán, xã Bình Định, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc.

Công ty Đấu giá Hợp danh Công Lập: Đấu giá quyền thuê mặt bằng bán căn tin của một phần nhà xe giáo viên

Đấu giá quyền thuê mặt bằng bán căn tin của một phần nhà xe giáo viên, học sinh có diện tích: 20 m2. Thời hạn cho thuê: 5 năm (theo năm học, một năm học cho thuê 07 tháng) từ năm học 2025-2026 đến năm học 2029-2030. Vị trí: Trong khuôn viên Trường Tiểu học Bình Chuẩn 2, địa chỉ: Khu phố Bình Quới B, phường Bình Chuẩn, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Công ty Đấu giá hợp danh Thanh Nam: Đấu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Phú Phong

Đấu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Phú Phong.

Công ty Đấu giá Hợp danh Đông Nam: Đấu giá quyền thuê sử dụng khu mặt bằng Tòa nhà Khu A và tòa nhà khu B tại địa chỉ số 75 Trần Nhân Tôn, Phường 9, Quận 5, TP.Hồ Chí Minh

Đấu giá quyền thuê sử dụng khu mặt bằng Tòa nhà Khu A gồm 03 tầng (tầng 1, tầng 2, tầng 3) và Toàn bộ tòa nhà khu B tại địa chỉ số 75 Trần Nhân Tôn, Phường 9, Quận 5, TP.Hồ Chí Minh. Diện tích cho thuê: 1.953m2. Mục đích cho thuê: Hoạt động giáo dục. Thời hạn cho thuê: 05 năm.

Công ty đấu giá Hợp danh Bình Minh Vĩnh Phúc: Đấu giá quyền sử dụng 26 ô đất tại tỉnh Vĩnh Phúc

Đấu giá quyền sử dụng đất đối với 26 ô đất tại Khu tái định cư, dịch vụ, đấu giá QSD đất phục vụ GPMB dự án nâng cấp đê tả sông Hồng kết hợp giao thông tại thôn Trung Cẩm, xã Đại Tự, huyện Yên Lạc.

Công ty đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn: Đấu giá xe ô tô tải PICKUP Cabin kép hiệu Ford đã qua sử dụng, biển số: 81B-1729

Đấu giá xe ô tô tải PICKUP Cabin kép hiệu Ford đã qua sử dụng, biển số: 81B-1729, số loại: RANGER2AW; Số máy: WLAT476411, sản xuất năm: 2004 tại Việt Nam của Trung tâm Khuyến nông tỉnh Gia Lai.

Công ty đấu giá hợp danh Bảo Minh: Đấu giá quyền sử dụng 20 lô đất tại tỉnh Quảng Trị

Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 20 lô đất tại Khu đô thị mới Võ Văn Kiệt DO-04 (đợt 1) năm 2025, Phường 3, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị.

Công ty Đấu giá Hợp danh Công Lập: Đấu giá 59 cây xà cừ tại tỉnh Bình Dương

Đấu giá 59 cây xà cừ (cây đứng; đường N2 có 21 cây, đường N1 có 38 cây); Khối lượng: 177,34m3 (đường N2: 134,63m3; đường N1: 42,71m3). Tài sản tọa lạc tại đường N1 và đường N2, khu dân cư An Thạnh, khu phố Thạnh Bình, phường An Thạnh, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Công ty Đấu giá Hợp danh Bắc Trung Nam: Đấu giá xe ô tô Toyota camry 2.4G, biển số 81M-5515

Đấu giá xe ô tô cho Toyota camry 2.4G 05 chỗ biển số 81M-5515 của Công ty cổ phần ĐT và PT điện Sê San 3A.
Phiên bản di động