Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước đấu giá QSDĐ
THÔNG BÁO
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
Căn cứ hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản số 01/HĐ-DVĐGTS ngày 24/6/2021 giữa Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước với Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Đồng Xoài;
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước thông báo đấu giá tài sản với nội dung sau:
1. Tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước
Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước
2. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Đồng Xoài
Địa chỉ: Đường 9 tháng 6, P. Tân Phú, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
3. Tài sản đấu giá là:
Đấu giá 78 lô ( thửa) đất tại TTHC thành phố Đồng Xoài và TTHC phường Tân Thiện, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước được chia làm 03 đợt như sau:
- Đợt 01: Đấu giá 20 lô bao gồm:
+ 12 lô cụm N4 – 10 ( từ lô số 28a đến lô 33b), Đường Đoàn Thị Điểm.
+ 07 lô cụm N4 – 9 ( từ lô số 33a đến lô 36b), Đường Đoàn Thị Điểm.
+ 01 lô cụm N1 – 3 ( lô số 26a), đường Lương Văn Can
( Có danh sách chi tiết kèm theo)
Tổng diện tích : 3.142,4m2
Tổng giá khởi điểm: 29.656.568.000đ
Địa chỉ tài sản: Phường tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- Đợt 02: Đấu giá 30 lô bao gồm
+ 15 lô cụm M1 – 3 ( từ lô 11a đến lô số 18), Đường Đoàn Thị Điểm.
+ 14 lô cụm M1 – 4 ( từ lô 4a đến lô số 6b và từ lô 7b đến lô sô 11), Đường Đoàn Thị Điểm.
+ 01 lô cụm M1 – 4 ( lô sô 1a), đường Cao Thắng
( Có danh sách chi tiết kèm theo)
Tổng diện tích: 4.575,4m2
Tổng giá khởi điểm: 43.147.506.000đ
Địa chỉ tài sản: Phường tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- Đợt 03: Đấu giá 27 lô bao và 01 lô nhỏ lẻ bao gồm:
+ 12 lô cụm N4 – 10 ( từ lô 22a đến lô 27b), Đường Đoàn Thị Điểm, phường Tân Phú.
+ 04 lô cụm N1 – 3 ( từ lô 27a đến lô 29), đường Lương Văn Can, phường Tân Phú.
+ 11 lô thuộc TTHC phường Tân Thiện: Bao gồm, 03 lô ( lô số 9,10 và 11), cụm B2, đường Đinh Bộ Lĩnh; 06 lô ( lô số 15,16, 20, 25, 26 và 27), cụm B3, đường Lãnh Binh Thăng và 02 lô ( lô số 1 và 12), cụm B4, đường Lãnh Binh Thăng
+ 01 lô (nhỏ lẻ) số 44, cụm C2 – 34, đường Lý Thường Kiệt, phường Tân Phú
( Có danh sách chi tiết kèm theo)
Tổng diện tích : 5.627.7m2
Tổng giá khởi điểm: 48.220.251.000đ
Tài sản trên được đấu giá riêng lẻ từng lô
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị
- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá QSDĐ.
- Thời hạn sử dụng: Ổn định lâu dài
- Quy hoạch xây dựng: Thực hiện theo Quyết định số 868/QĐ – UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Bình Phước; Quyết định số 291/QĐ – UBND ngày 21/01/2020 của UBND thành phố Đồng Xoài và Quyết định số 1521/QĐ – UBND ngày 8/6/2020 của UBND thành phố Đồng Xoài
- Kiến trúc cảnh quan: Mặt ngoài nhà( mặt tiền, các bên và hệ thống mái công trình) phải có kiến trúc màu sắc phù hợp và hài hòa với kiến trúc hiện có xung quanh hoặc theo quy hoạch chi tiết; không được sơn màu lập dị, màu phản quang lòa loẹt và trang trí các chi tiết phản mỹ thuật kiến trúc chính như thêm mái kiến trúc, các kiến trúc tạm bợ trên sân thượng, ban công.
+ Mái dốc: Khuyến khích lợp mái ngói bằng vật liệu hiện đại, hạn chế sử dụng tấm lợp phi brô xi măng, tấm nhựa.
+ Bể chứa nước, bồn nước, thông gió phải lắp đặt hợp lý tránh ảnh hưởng mỹ quan đô thị.
+ Tuân thủ các quy định, quy hoạch đã được phê duyệt về kiến trúc xây dựng, môi trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
- Chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng
- Khoảng lùi xây dựng đối với nhà ở riệng lẻ: Thực hiện theo điểm d, khoản 3, Điều 7, Quyết định 686/QĐ – UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Bình Phước:
- Tầng cao công trình: Thực hiện theo mục c, khoản 2, Điều 8 Quyết định 686/QĐ – UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Bình Phước:
- Mật độ xây dựng: Thực hiện theo khoản 4, Điều 8 Quyết định 686/QĐ – UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Bình Phước:
- Hạ tầng kỹ thuật: Khu đất đã được đầu tư cơ bản hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật ( đường giao thông, cấp điện, cấp nước...)
4. Tổng giá khởi điểm 03 đợt : 121.024.325.000đ ( Một trăm hai mươi mốt tỷ không trăm hai mươi bốn triệu ba trăm hai mươi lăm ngàn đồng)
5. Tiền đặt trước: Người tham giá đấu giá phải nộp tiền đặt trước là 15% (Mười lăm phần trăm) trên giá khởi điểm của từng lô.
Thời gian thu tiền đặt trước đối với đợt 01: Từ ngày 14/7/2021 đến 16h 00 phút ngày 16/7/2021.
Thời gian thu tiền đặt trước đối với đợt 02: Từ ngày 26/7/2021 đến 16h 00 phút ngày 28/7/2021.
Thời gian thu tiền đặt trước đối với đợt 03: Từ ngày 4/8/2021 đến 16h 00 phút ngày 6/8/2021.
Tuy nhiên người tham gia đấu giá có nhu cầu nộp tiền đặt trước trong thời gian thông báo đấu giá là hoàn toàn tự nguyện.
6. Tiền hồ sơ tham gia: Người tham gia đấu giá phải nộp tiền hồ sơ tham gia đấu giá là: 500.000đ/lô.
7. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
8. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá.
9. Bước giá: Vòng đầu tiên là giá khởi điểm + Bước giá 10%, các vòng tiếp theo là giá trả cao nhất của vòng trước đó + bước giá 5%.
10. Thời gian, địa điểm cung cấp hồ và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
+ Đợt 01: Khách hàng đăng ký trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản từ ngày 28/6/2021 đến ngày 16 h 00 phút ngày 16/7/2021.
+ Đợt 02: Khách hàng đăng ký trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản từ ngày 28/6/2021 đến ngày 16 h 00 phút ngày 26/7/2021.
+ Đợt 03: Khách hàng đăng ký trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản từ ngày 28/6/2021 đến ngày 16 h 00 phút ngày 6/8/2021.
11. Thời gian và địa điểm xem tài sản: Từ ngày 8/7/2021 đến ngày 9/7/2021 (trong giờ hành chính) tại nơi có tài sản . Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ đ/c Mây ( số đt 0979326638) để được hướng dẫn xem tài sản.
12. Thời gian, địa điểm đấu giá
+ Đợt 01: vào lúc 08 giờ 30 phút ngày 19/7/2021 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước.
+ Đợt 02: vào lúc 08 giờ 30 phút ngày 29/7/2021 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước.
+ Đợt 03: vào lúc 08 giờ 30 phút ngày 9/8/2021 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước
13. Thời gian, địa điểm, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
+ Đợt 01: Khách hàng đăng ký trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản từ ngày 28/6/2021 đến ngày 16 h 00 phút ngày 16/7/2021.
+ Đợt 02: Khách hàng đăng ký trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản từ ngày 28/6/2021 đến ngày 16 h 00 phút ngày 26/7/2021.
+ Đợt 03: Khách hàng đăng ký trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản từ ngày 28/6/2021 đến ngày 16 h 00 phút ngày 6/8/2021.
14. Đối tượng tham gia đấu giá và điều kiện tham gia đấu giá:
14.1. Đối tượng tham gia đấu giá: Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai, có nhu cầu sử dụng đất theo quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phế duyệt. Đồng thời không thuộc đối tượng không được tham gia đấu giá quy định tại khoản 4, Điều 38, Luật đấu giá năm 2016.
14.2. Điều kiện tham gia đấu giá
Thuộc đối tượng được tham gia đấu giá
- Có đơn tham gia đấu giá ( do Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản phát hành)
- Một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá; một tổ chức chỉ được một đơn vị tham gia đấu giá; có hai (02) doanh nghiệp trở lên thuộc cùng một (01) tổng công ty thì chỉ được một (01) doanh nghiệp tham gia đấu giá; tổng công ty với công ty thành viên, công ty mẹ và công ty con, doanh nghiệp liên doanh với một bên góp vốn trong liên doanh thì chỉ được một doanh nghiệp tham gia đấu giá.
- Nếu người đại diện theo pháp luật của tổ chức hoặc cá nhân không trực tiếp đăng ký tham gia đấu giá, tham gia buổi đấu giá mà ủy quyền cho người khác thì phải có văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Có chứng từ nộp tiền đặt trước theo đúng quy định ( đúng thời gian, ghi rõ tên tài sản đăng ký, đủ số tiền)
- Có cam kết xem tài sản ( nếu có)
- Có CMND/ CCCD/ Hộ chiếu và hộ khẩu nếu là hộ gia đình, cá nhân. Giấy phép đăng ký kinh nếu là tổ chức (phải có chứng thực bản sao từ bản chính của cơ quan có thẩm quyền)
* Ghi chú: Hồ sơ hợp lệ là những hồ sơ đáp ứng đủ các điều kiện được thông báo tại thông báo này.
Mọi tổ chức có nhu cầu xin liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước.
Thông báo này đăng đăng tải trên Website của Cục Quản lý Công sản: http://taisancong.vn; Website của Cổng thông tin điện tử Bình Phước: http://binhphuoc.gov.vn; Website Sở Tư Pháp: http://tuphap.binhphuoc.gov.vn; Website của trang thông tin điện tử chuyên nghành về ĐGTS: https://dgts.moj.gov.vn/.
DANH SÁCH
78 thửa đất Khu TTHC TP.Đồng Xoài và Khu TTHC P.Tân Thiện
(Kèm theo Thông báo đấu giá tài sản số /TB-ĐGTS ngày 24/06/2021)
STT |
Tên tài sản |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đ/m2) |
Thành tiền (đồng) |
Làm tròn (đồng) |
I |
ĐỢT 1: 20 thửa |
3.142,40 |
29.656.568.000 |
||
1 |
Cụm N4-10 đường Đoàn Thị Điểm: Giá khởi điểm được phê duyệt theo Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND thành phố |
||||
1.1 |
Thửa số 28a |
150,00 |
9.451.000 |
1.417.650.000 |
1.417.650.000 |
1.2 |
Thửa số 28b |
150,10 |
9.451.000 |
1.418.595.100 |
1.418.595.000 |
1.3 |
Thửa số 29a |
150,10 |
9.451.000 |
1.418.595.100 |
1.418.595.000 |
1.4 |
Thửa số 29b |
150,20 |
9.451.000 |
1.419.540.200 |
1.419.540.000 |
1.5 |
Thửa số 30a |
150,30 |
9.451.000 |
1.420.485.300 |
1.420.485.000 |
1.6 |
Thửa số 30b |
150,40 |
9.451.000 |
1.421.430.400 |
1.421.430.000 |
1.7 |
Thửa số 31a |
150,30 |
9.451.000 |
1.420.485.300 |
1.420.485.000 |
1.8 |
Thửa số 31b |
150,10 |
9.451.000 |
1.418.595.100 |
1.418.595.000 |
1.9 |
Thửa số 32a |
149,80 |
9.451.000 |
1.415.759.800 |
1.415.760.000 |
1.10 |
Thửa số 32b |
149,50 |
9.451.000 |
1.412.924.500 |
1.412.925.000 |
1.11 |
Thửa số 33a |
149,20 |
9.451.000 |
1.410.089.200 |
1.410.089.000 |
1.12 |
Thửa số 33b |
153,30 |
9.451.000 |
1.448.838.300 |
1.448.838.000 |
CỘNG |
1.803,3 |
17.042.987.000 |
|||
2 |
Cụm N4-9 đường Đoàn Thị Điểm: Giá khởi điểm được phê duyệt theo Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND thành phố |
||||
2.1 |
Thửa số 33a |
172,00 |
9.451.000 |
1.625.572.000 |
1.625.572.000 |
2.2 |
Thửa số 34a |
171,30 |
9.451.000 |
1.618.956.300 |
1.618.956.000 |
2.3 |
Thửa số 34b |
171,50 |
9.451.000 |
1.620.846.500 |
1.620.847.000 |
2.4 |
Thửa số 35a |
171,70 |
9.451.000 |
1.622.736.700 |
1.622.737.000 |
2.5 |
Thửa số 35b |
171,90 |
9.451.000 |
1.624.626.900 |
1.624.627.000 |
2.6 |
Thửa số 36a |
172,10 |
9.451.000 |
1.626.517.100 |
1.626.517.000 |
2.7 |
Thửa số 36b |
172,30 |
9.451.000 |
1.628.407.300 |
1.628.407.000 |
CỘNG |
1.202,80 |
11.367.663.000 |
|||
3 |
Cụm N3-1, đường Lương Văn Can: Giá khởi điểm được phê duyệt theo Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND thành phố |
||||
3.1 |
Thửa số 26a |
136,3 |
9.141.000 |
1.245.918.300 |
1.245.918.000 |
CỘNG |
136,3 |
1.245.918.000 |
|||
II |
ĐỢT 2: 30 thửa |
4.575,40 |
43.147.506.000 |
||
1 |
Cụm M1-3, đường Đoàn Thị Điểm: Giá khởi điểm được phê duyệt theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND thành phố |
||||
1.1 |
Thửa số 11a |
147,90 |
9.451.000 |
1.397.802.900 |
1.397.803.000 |
1.2 |
Thửa số 11b |
147,90 |
9.451.000 |
1.397.802.900 |
1.397.803.000 |
1.3 |
Thửa số 12a |
148,00 |
9.451.000 |
1.398.748.000 |
1.398.748.000 |
1.4 |
Thửa số 12b |
148,00 |
9.451.000 |
1.398.748.000 |
1.398.748.000 |
1.5 |
Thửa số 13a |
148,00 |
9.451.000 |
1.398.748.000 |
1.398.748.000 |
1.6 |
Thửa số 13b |
148,00 |
9.451.000 |
1.398.748.000 |
1.398.748.000 |
1.7 |
Thửa số 14a |
148,00 |
9.451.000 |
1.398.748.000 |
1.398.748.000 |
1.8 |
Thửa số 14b |
148,00 |
9.451.000 |
1.398.748.000 |
1.398.748.000 |
1.9 |
Thửa số 15a |
148,10 |
9.451.000 |
1.399.693.100 |
1.399.693.000 |
1.10 |
Thửa số 15b |
148,10 |
9.451.000 |
1.399.693.100 |
1.399.693.000 |
1.11 |
Thửa số 16a |
148,10 |
9.451.000 |
1.399.693.100 |
1.399.693.000 |
1.12 |
Thửa số 16b |
148,10 |
9.451.000 |
1.399.693.100 |
1.399.693.000 |
1.13 |
Thửa số 17a |
148,10 |
9.451.000 |
1.399.693.100 |
1.399.693.000 |
1.14 |
Thửa số 17b |
148,10 |
9.451.000 |
1.399.693.100 |
1.399.693.000 |
1.15 |
Thửa số 18 |
165,50 |
9.451.000 |
1.564.140.500 |
1.564.141.000 |
CỘNG |
2.237,90 |
21.150.393.000 |
|||
2 |
Cụm M1-4, đường Đoàn Thị Điểm: Giá khởi điểm được phê duyệt theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND thành phố |
||||
2.1 |
Thửa số 4a |
150,80 |
9.451.000 |
1.425.210.800 |
1.425.211.000 |
2.2 |
Thửa số 4b |
150,40 |
9.451.000 |
1.421.430.400 |
1.421.430.000 |
2.3 |
Thửa số 5a |
150,10 |
9.451.000 |
1.418.595.100 |
1.418.595.000 |
2.4 |
Thửa số 5b |
149,90 |
9.451.000 |
1.416.704.900 |
1.416.705.000 |
2.5 |
Thửa số 6a |
150,60 |
9.451.000 |
1.423.320.600 |
1.423.321.000 |
2.6 |
Thửa số 6b |
151,90 |
9.451.000 |
1.435.606.900 |
1.435.607.000 |
2.7 |
Thửa số 7b |
152,20 |
9.451.000 |
1.438.442.200 |
1.438.442.000 |
2.8 |
Thửa số 8a |
150,90 |
9.451.000 |
1.426.155.900 |
1.426.156.000 |
2.9 |
Thửa số 8b |
150,70 |
9.451.000 |
1.424.265.700 |
1.424.266.000 |
2.10 |
Thửa số 9a |
150,90 |
9.451.000 |
1.426.155.900 |
1.426.156.000 |
2.11 |
Thửa số 9b |
151,10 |
9.451.000 |
1.428.046.100 |
1.428.046.000 |
2.12 |
Thửa số 10a |
151,30 |
9.451.000 |
1.429.936.300 |
1.429.936.000 |
2.13 |
Thửa số 10b |
151,50 |
9.451.000 |
1.431.826.500 |
1.431.827.000 |
2.14 |
Thửa số 11 |
175,20 |
9.451.000 |
1.655.815.200 |
1.655.815.000 |
CỘNG |
2.137,50 |
20.201.513.000 |
|||
3 |
Cụm M1-4 đường Cao Thắng: Giá khởi điểm được phê duyệt theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND thành phố |
||||
1 |
Thửa số 1a |
200,00 |
8.978.000 |
1.795.600.000 |
1.795.600.000 |
CỘNG |
200,00 |
1.795.600.000 |
|||
III |
ĐỢT 3: 28 Thửa |
5.627,40 |
48.220.251.000 |
||
1 |
Cụm N4-10 đường Đoàn Thị Điểm: Giá khởi điểm được phê duyệt theo Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND thành phố |
||||
1.1 |
Thửa số 22a |
149,20 |
9.451.000 |
1.410.089.200 |
1.410.089.000 |
1.2 |
Thửa số 22b |
149,20 |
9.451.000 |
1.410.089.200 |
1.410.089.000 |
1.3 |
Thửa số 23a |
149,00 |
9.451.000 |
1.408.199.000 |
1.408.199.000 |
1.4 |
Thửa số 23b |
149,10 |
9.451.000 |
1.409.144.100 |
1.409.144.000 |
1.5 |
Thửa số 24a |
149,20 |
9.451.000 |
1.410.089.200 |
1.410.089.000 |
1.6 |
Thửa số 24b |
149,30 |
9.451.000 |
1.411.034.300 |
1.411.034.000 |
1.7 |
Thửa số 25a |
149,40 |
9.451.000 |
1.411.979.400 |
1.411.979.000 |
1.8 |
Thửa số 25b |
149,50 |
9.451.000 |
1.412.924.500 |
1.412.925.000 |
1.9 |
Thửa số 26a |
149,60 |
9.451.000 |
1.413.869.600 |
1.413.870.000 |
1.10 |
Thửa số 26b |
149,70 |
9.451.000 |
1.414.814.700 |
1.414.815.000 |
1.11 |
Thửa số 27a |
149,80 |
9.451.000 |
1.415.759.800 |
1.415.760.000 |
1.12 |
Thửa số 27b |
149,90 |
9.451.000 |
1.416.704.900 |
1.416.705.000 |
CỘNG |
1793,3 |
16.948.479.000 |
|||
2 |
Các thửa đất thuộc TTHC phường Tân Thiện: Giá khởi điểm được phê duyệt theo Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND thành phố |
||||
2.1 |
Cụm B2, đường Đinh Bộ Lĩnh |
||||
2.1.1 |
Thửa số 9 |
243,1 |
9.400.000 |
2.285.140.000 |
2.285.140.000 |
2.1.2 |
Thửa số 10 |
254,5 |
9.400.000 |
2.392.300.000 |
2.392.300.000 |
2.1.3 |
Thửa số 11 |
258,2 |
9.400.000 |
2.427.080.000 |
2.427.080.000 |
CỘNG |
755,8 |
7.104.520.000 |
|||
2.2 |
Cụm B3, đường Lãnh Binh Thăng |
||||
2.2.1 |
Thửa số 15 |
298,7 |
7.525.000 |
2.247.717.500 |
2.247.718.000 |
2.2.2 |
Thửa số 16 |
249,2 |
7.525.000 |
1.875.230.000 |
1.875.230.000 |
2.2.3 |
Thửa đất số 20 |
247,1 |
7.525.000 |
1.859.427.500 |
1.859.428.000 |
2.2.4 |
Thửa đất số 25 |
249,1 |
7.525.000 |
1.874.477.500 |
1.874.478.000 |
2.2.5 |
Thửa đất số 26 |
249,3 |
7.525.000 |
1.875.982.500 |
1.875.983.000 |
2.2.6 |
Thửa đất số 27 |
271,6 |
8.278.000 |
2.248.304.800 |
2.248.305.000 |
CỘNG |
1.565,0 |
11.981.142.000 |
|||
2.3 |
Cụm B4 , đường Lãnh Binh Thăng |
||||
2.3.1 |
Thửa đất số 1 |
255,0 |
7.525.000 |
1.918.875.000 |
1.918.875.000 |
2.3.2 |
Thửa đất số 12 |
255,0 |
7.525.000 |
1.918.875.000 |
1.918.875.000 |
CỘNG |
510,0 |
3.837.750.000 |
|||
3 |
Cụm N3-1, đường Lương Văn Can: Giá khởi điểm được phê duyệt theo Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND thành phố |
||||
3.1 |
Thửa số 27a |
201,4 |
8.227.000 |
1.656.917.800 |
1.656.918.000 |
3.2 |
Thửa số 27b |
215,0 |
8.227.000 |
1.768.805.000 |
1.768.805.000 |
3.3 |
Thửa số 28 |
290,1 |
8.227.000 |
2.386.652.700 |
2.386.653.000 |
3.4 |
Thửa số 29 |
275,7 |
8.227.000 |
2.268.183.900 |
2.268.184.000 |
CỘNG |
982,2 |
8.080.560.000 |
|||
4 |
Thửa đất dôi dư lô 23 giáp lô 22, đường Lý Thường Kiệt: Giá khởi điểm được phê duyệt theo Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND thành phố |
||||
4.1 |
Cụm C2-34 (Thửa 44) |
21,4 |
12.514.000 |
267.799.600 |
267.800.000 |
CỘNG |
21,4 |
267.800.000 |
|||
TỔNG CỘNG |
13.345,50 |
121.024.325.000 |
Thông tin Bán đấu giá | |
1. Loại nội dung: | |
2. Tên đơn vị đấu giá: | Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước |
3. Địa chỉ đơn vị đấu giá: | Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước |
4. Địa điểm bán đấu giá: | Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
5. Tên đơn vị có tài sản: | Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Đồng Xoài |
6. Địa chỉ đơn vị có tài sản: | Đường 9 tháng 6, P. Tân Phú, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
7. Nội dung tài sản bán: | Đấu giá 78 lô ( thửa) đất tại TTHC thành phố Đồng Xoài và TTHC phường Tân Thiện, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước được chia làm 03 đợt. Đợt 02: Đấu giá 30 lô bao gồm: 15 lô cụm M1 – 3 ( từ lô 11a đến lô số 18), Đường Đoàn Thị Điểm. 14 lô cụm M1 – 4 ( |
8. Thời gian bán hồ sơ | từ ngày: 28-06-2021 00:00 đến ngày: 06-08-2021 00:00 |
9. Thời gian xem tài sản | từ ngày: 08-07-2021 00:00 đến ngày: 09-07-2021 00:00 |
10. Thời gian bán đấu giá: | 09-07-2021 08:30 |
11. Số điện thoại liên hệ: | |
12. Địa chỉ Email: | |
13. Mã chuyển khoản: |