Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang đấu giá tài sản
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ
Căn cứ Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc thông báo việc đăng tải thông tin trên Trang thông tin điện tử về tài sản công;
Căn cứ Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản số 38/2020/HĐDVĐGTS ngày 16 tháng 6 năm 2020 giữa Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang.
Nhằm đảm bảo việc đưa thông tin đấu giá tài sản kịp thời theo yêu cầu của Bộ Tài chính, góp phần thực hiện công khai, minh bạch trong quản lý, sử dụng tài sản nhà nước theo quy định của pháp luật,Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giangkính đề nghị quý cơ quan đăngtải thông tin đấu giá tài sản công lên Trang thông tin điện tử về tài sản công. Nội dung thông tin đăng tải gồm:
1. Đơn vị tổ chức đấu giá tài sản:Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang; địa chỉ: Số 02, đường Ngô Quyền, khu vực 4, phường 5, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang.
2. Đơn vị có tài sản đấu giá:Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang; địa chỉ: Số 01, đường Hòa Bình, khu vực 4, phường 5, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang.
3. Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ:
Tài sản đấu giá gồm 21 xe ô tô thanh lý (Đăng ký và tổ chức đấu giá từng xe).
Stt |
Tên tài sản, đặc điểm xe thanh lý |
Giá khởi điểm (Đồng) |
Tiền đặt trước (Đồng/xe) |
Tiền mua hồ sơ (Đồng) |
01 |
Xe ô tô biển số 95A-5555; Nhãn hiệu: TOYOTA; Số loại: CAMRY; Loại xe: Ô tô con; Màu sơn: Xám; Số máy: 5S6527314; Số khung: 28K6WU304047; Năm, nước sản xuất: 1998, Nhật Bản; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi. |
100.000.000 |
20.000.000 |
150.000 |
02 |
Xe ô tô biển số 95A-0919; Nhãn hiệu: MAZDA; Số loại: 323; Loại xe: Ô tô con; Màu sơn: Đen; Số máy: ZM680800; Số khung: M2HM000924; Năm, nước sản xuất: 2004, Việt Nam; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi. |
90.000.000 |
18.000.000 |
150.000 |
03 |
Xe ô tô biển số 95A-0078; Nhãn hiệu: FORD; Số loại: ESCAPE; Loại xe: Ô tô con; Màu sơn: Đen; Số máy: 224079YF; Số khung: ERT4G02567; Năm, nước sản xuất: 2004, Việt Nam; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi. |
77.000.000 |
15.000.000 |
150.000 |
04 |
Xe ô tô biển số 95A-0089; Nhãn hiệu: TOYOTA;Số loại: HIACE; Loại xe: Khách nhỏ; Màu sơn: Ghi; Số máy: 2RZ3240542; Số khung: 1153001881; Năm, nước sản xuất: 2004, Việt Nam; Số chỗ ngồi: 15 chỗ ngồi; Niên hạn sử dụng: 2024. |
40.000.000 |
8.000.000 |
100.000 |
05 |
Xe ô tô biển số 95A-0083; Nhãn hiệu: TOYOTA;Số loại: HIACE RZH115L-BRMRE; Loại xe: Khách nhỏ; Màu sơn: Xanh; Số máy: 2RZ3317370; Số khung: ZH1153002294; Năm, nước sản xuất: 2004, Việt Nam; Số chỗ ngồi: 15 chỗ ngồi; Niên hạn sử dụng: 2024. |
40.000.000 |
8.000.000 |
100.000 |
06 |
Xe ô tô biển số 95A-003.16; Nhãn hiệu: FORD; Số loại: LASER LXI; Loại xe: Ô tô con; Màu sơn: Đen; Số máy: ZM677633; Số khung: XSRNL3P04262; Năm, nước sản xuất: 2003, Việt Nam; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi. |
75.000.000 |
15.000.000 |
150.000 |
07 |
Xe ô tô biển số 95A-0090; Nhãn hiệu: FORD; Số loại: LASER; Loại xe: Ô tô con; Màu sơn: Bạc; Số máy: ZM687182; Số khung: RNL4R04434; Năm, nước sản xuất: 2004, Việt Nam; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi. |
75.000.000 |
15.000.000 |
150.000 |
08 |
Xe ô tô biển số 95A-0467; Nhãn hiệu: DAEWOO; Số loại: MAGNUS; Loại xe: Ô tô con; Màu sơn: Đen; Số máy: 5D1025326K; Số khung: VAL4H00917; Năm, nước sản xuất: 2004, Việt Nam; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi. |
45.000.000 |
9.000.000 |
100.000 |
09 |
Xe ô tô biển số 95A-002.03; Nhãn hiệu: MAZDA; Số loại: 6; Loại xe: Ô tô con; Màu sơn: Đen; Số máy: LF540810; Số khung: G42FMH001221; Năm, nước sản xuất: 2005, Việt Nam; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi. |
150.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
10 |
Xe ô tô biển số 95A-001.93; Nhãn hiệu: ISUZU; Số loại: UBS25G2A; Loại xe: Ô tô con; Màu sơn: Đen; Số máy: 160869; Số khung: JACUBS25G37100187; Năm, nước sản xuất: 2003, Nhật Bản; Số chỗ ngồi: 07 chỗ ngồi. |
68.000.000 |
13.500.000 |
150.000 |
11 |
Xe ô tô biển số 95A-0999; Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: JOLIE; Loại xe: Ô tô con; Màu sơn: Xanh; Số máy: G63VZ01678; Số khung: 2W21000658; Năm, nước sản xuất: 2002, Việt Nam; Số chỗ ngồi: 08 chỗ ngồi. |
68.000.000 |
13.500.000 |
150.000 |
12 |
Xe ô tô biển số 95A-001.17; Nhãn hiệu: NISSAN; Số loại: URVAN; Loại xe: Ô tô khách; Màu sơn: Bạc; Số máy: QR25610110A; Số khung: JN1TA4E25Z0000814; Năm, nước sản xuất: 2008, Nhật Bản; Số chỗ ngồi: 12 chỗ ngồi; Niên hạn sử dụng: 2028. |
65.000.000 |
13.000.000 |
150.000 |
13 |
Xe ô tô biển số 95A-0243; Nhãn hiệu: TOYOTA;Số loại: HIACE; Loại xe: Khách nhỏ; Màu sơn: Ghi; Số máy: 2RZ2926725; Số khung: 1153000180; Năm, nước sản xuất: 2002, Việt Nam; Số chỗ ngồi: 12 chỗ ngồi; Niên hạn sử dụng: 2022. |
25.000.000 |
5.000.000 |
100.000 |
14 |
Xe ô tô biển số 95A-0070; Nhãn hiệu: TOYOTA; Số loại: HIACE; Loại xe: Khách nhỏ; Màu sơn: Ghi; Số máy: 1RZ2871539; Số khung: 1145002195; Năm, nước sản xuất: 2002, Việt Nam; Số chỗ ngồi: 12 chỗ ngồi; Niên hạn sử dụng: 2022. |
25.000.000 |
5.000.000 |
100.000 |
15 |
Xe ô tô biển số 95A-0298; Nhãn hiệu: TOYOTA; Số loại: HIACE; Loại xe: Khách nhỏ; Màu sơn: Xanh; Số máy: 1RZ2850510; Số khung: 14-5002294; Năm, nước sản xuất: 2002, Việt Nam; Số chỗ ngồi: 16 chỗ ngồi; Niên hạn sử dụng: 2022. |
25.000.000 |
5.000.000 |
100.000 |
16 |
Xe ô tô biển số 95A-0333; Nhãn hiệu: TOYOTA;Số loại: HIACE SU; Loại xe: Khách nhỏ; Màu sơn: Ghi; Số máy: 1RZ2527345; Số khung: 1145000644; Năm, nước sản xuất: 2001, Việt Nam; Số chỗ ngồi: 12 chỗ ngồi; Niên hạn sử dụng: 2021. |
15.000.000 |
3.000.000 |
50.000 |
17 |
Xe ô tô biển số 95A-0809; Nhãn hiệu: TOYOTA; Số loại: HIACE-SUPERWAGON; Loại xe: Khách nhỏ; Màu sơn: Ghi; Số máy: 1RZ2486756; Số khung: 1149007073; Năm, nước sản xuất: 2000, Nhật Bản; Số chỗ ngồi: 12 chỗ ngồi; Niên hạn sử dụng: 2020. |
15.000.000 |
3.000.000 |
50.000 |
18 |
Xe ô tô biển số 95A-0046; Nhãn hiệu: TOYOTA; Số loại: RZH114; Loại xe: Khách nhỏ; Màu sơn: Ghi; Số máy: 1RZ2358782; Số khung: 1149006117; Năm, nước sản xuất: 2000, Nhật Bản; Số chỗ ngồi: 12 chỗ ngồi; Niên hạn sử dụng: 2020. |
15.000.000 |
3.000.000 |
50.000 |
19 |
Xe ô tô biển số 95A-002.68(95A-0108); Nhãn hiệu: TOYOTA; Số loại: HIACE; Loại xe: Ô tô khách; Màu sơn: Ghi; Số máy: 1RZ2326106; Số khung: ZH1149005893; Năm, nước sản xuất: 2000; Số chỗ ngồi: 12 chỗ ngồi; Niên hạn sử dụng: 2020. |
15.000.000 |
3.000.000 |
50.000 |
20 |
Xe ô tô biển số 95A-1367; Nhãn hiệu: TOYOTA; Số loại: HIACE; Loại xe: Khách nhỏ; Màu sơn: Xanh; Số máy: 1RZ2337746; Số khung: 14-9005975; Năm, nước sản xuất: 2000, Nhật Bản; Số chỗ ngồi: 16 chỗ ngồi; Niên hạn sử dụng: 2020. |
15.000.000 |
3.000.000 |
50.000 |
21 |
Xe ô tô biển số 95A-002.57; Nhãn hiệu: TOYOTA; Số loại: HIACE; Loại xe: Ô tô cứu thương; Màu sơn: Trắng; Số máy: 2148993; Số khung: ZH1140023637; Năm, nước sản xuất: 1999, Nhật Bản; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Niên hạn sử dụng: 2019. |
12.500.000 |
2.500.000 |
50.000 |
Tổng cộng: |
1.055.500.000 |
210.500.000 |
2.300.000 |
Lưu ý:
- Tài sản được bán theo hiện trạng thực tế. Khách hàng có trách nhiệm xem xét về tình trạng, chất lượng của tài sản trước khi đăng ký tham gia đấu giá.
- Người trúng đấu giá chịu các khoản thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật liên quan đến việc đăng ký sang tên tài sản sau khi trúng đấu giá.
4. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá:
- Thời gian: Từ ngày 24/6/2020 và ngày 25/6/2020 (trong giờ hành chính).
- Địa điểm: Tại Trung tâm Tin học và Dịch vụ Tài chính công tỉnh Hậu Giang (Số 63 đường Võ Văn Kiệt, khu vực 4, phường 5, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang).
5. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá:
- Thời gian: Từ ngày 18/6/2020 đến 17h00 ngày 29/6/2020 (trong giờ hành chính).
- Địa điểm: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang (Số 02, đường Ngô Quyền, khu vực 4, phường 5, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang).
6. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá
- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá.
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá
a) Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 18/6/2020 đến 17h00 ngày 29/6/2020 (trong giờ hành chính), tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang (Số 02, đường Ngô Quyền, khu vực 4, phường 5, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang).
b) Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Người tham gia đấu giá phải nộp hồ sơ gồm:
- Đối với cá nhân:
+ Đơn đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu Trung tâm quy định).
+ Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế khác bản gốc còn được lưu hành (để đối chiếu).
+ Nộp tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước theo quy định.
- Đối với tổ chức:
+ Đơn đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu Trung tâm quy định).
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh còn đang hoạt động tại thời điểm đấu giá và chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế khác bản gốc còn được lưu hành (để đối chiếu) của người đại diện theo pháp luật của tổ chức tham gia đấu giá.
+ Nộp tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước theo quy định.
- Đối với người được ủy quyền:
+ Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế khác bản gốc còn được lưu hành (để đối chiếu) của người được ủy quyền.
+ Văn bản ủy quyền (bản chính).
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá.
c) Cách thức: Tổ chức, cá nhân có đơn đăng ký (theo mẫu do Trung tâm phát hành) chấp nhập giá khởi điểm, Quy chế cuộc đấu giá do Trung tâm ban hành; với cách thức đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá và nộp tiền đặt trước vào tài khoản ngân hàng của Trung tâm đúng thời gian quy định, cụ thể:
- Tên đơn vị: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang.
- Số tài khoản: 73710000281285 tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hậu Giang.
- Ví dụ:Nguyễn Văn A(người đăng ký tham gia đấu giá) nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá tài sản…
- Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 29/6/2020 đến 16h30 ngày 01/7/2020 (trong giờ hành chính).
8.Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:
- Thời gian: Vào lúc 08 giờ 00 phút, ngày 02/7/2020.
- Địa điểm: Hội trường Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang (Số 02, đường Ngô Quyền, khu vực 4, phường 5, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang).
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký mua tài sản liên hệ trực tiếp với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang; Số 02, đường Ngô Quyền, khu vực 4, phường 5, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; Điện thoại: 02932 218345.
Rất mong được sự phối hợp của Quý cơ quan.
Trân trọng kính chào./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
- Như kính gửi; - Lưu: HS, VT. |
Nguyễn Thị Thanh Hiền |
Thông tin Bán đấu giá | |
1. Loại nội dung: | |
2. Tên đơn vị đấu giá: | Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang |
3. Địa chỉ đơn vị đấu giá: | |
4. Địa điểm bán đấu giá: | Trung tâm Tin học và Dịch vụ Tài chính công tỉnh Hậu Giang. Số 63 đường Võ Văn Kiệt, khu vực 4, phường 5, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
5. Tên đơn vị có tài sản: | Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang |
6. Địa chỉ đơn vị có tài sản: | |
7. Nội dung tài sản bán: | Tài sản đấu giá gồm 21 xe ô tô thanh lý (Đăng ký và tổ chức đấu giá từng xe). (Chi tiết theo danh mục tài sản đính kèm) |
8. Thời gian bán hồ sơ | từ ngày: 18-06-2020 00:00 đến ngày: |
9. Thời gian xem tài sản | từ ngày: đến ngày: |
10. Thời gian bán đấu giá: | 02-07-2020 00:00 |
11. Số điện thoại liên hệ: | |
12. Địa chỉ Email: | |
13. Mã chuyển khoản: |