Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình đấu giá QSDĐ

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình thông báo đấu giá tài sản của Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn là 127 thửa đất thuộc dự án Quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn La Hà Nam.

THÔNG BÁO CÔNG KHAI VIỆC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

2. Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn. Địa chỉ: Cơ sở 2, Số 83A, đường Hùng Vương, phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.

3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 127 thửa đất ở thuộc dự án: Quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn La Hà Nam, xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình; Diện tích từ 155,0m²/thửa đến 339,6m²/thửa; Giá khởi điểm từ 230.000.000 đồng/thửa đến 540.000.000 đồng/thửa.

Diện tích đất, vị trí, giá khởi điểm của từng thửa đất được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn và UBND xã Quảng Văn.

- Tiền đặt trước: Nộp 46.000.000,đồng/thửa đất/hồ sơ đăng ký.

- Tiền mua hồ sơ: Nộp 200.000,đồng/thửa đất/hồ sơ đăng ký hoặc 500.000,đồng/thửa đất/hồ sơ đăng ký (Tùy theo từng thửa đất đăng ký).

4. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ.

5. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá tài sản:

Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở của UBND xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.

6. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá tài sản:

- Thời gian, địa điểm bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30/ ngày 17/7/2020 đến 16h30/ ngày 10/8/2020 tại trụ sở UBND xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.

- Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 07h30/ ngày 06/8/2020 đến 16h30’ ngày 10/8/2020 vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng thương mại.

- Thời gian, địa điểm bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 06/8/2020 đến 16h30’ ngày 10/8/2020 tại UBND xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.

- Thời gian, địa điểm buổi công bố kết quả trả giá: Vào lúc 08h00’ ngày 13/8/2020 tại UBND xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.

(Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc)

Mọi chi tiết xin liên hệ: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, điện thoại: 0232.3856585; Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn và UBND xã Quảng Văn./.

PHỤ LỤC CHI TIẾT

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 127 THỬA ĐẤT Ở THUỘC DỰ ÁN: QUY HOẠCH CHI TIẾT ĐIỂM DÂN CƯ

THÔN LA HÀ NAM, XÃ QUẢNG VĂN, THỊ XÃ BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH

STT

Lô đất

số

Thửa đất

số

Tờ BĐ

số

Diện tích

(m2)

Giá khởi điểm

(đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Tiền mua hồ sơ TGĐG (đồng)

Ghi chú

VT1 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 10,5m

1

A2

1379

3

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

2

A3

1384

3

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

3

A4

1385

3

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

4

A5

1386

3

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

5

A6

1387

3

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

6

A7

1388

3

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

7

A8

1389

3

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

8

A9

1390

3

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

9

A10

1391

3

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

10

A11

1401

3

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

11

A12

1402

3

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

12

A13

1099

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

13

A14

1100

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

14

A15

1101

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

15

A16

1102

4

267,8

407.000.000

46.000.000

200.000

VT2 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 10,5m

16

A17

1380

3

309,8

465.000.000

46.000.000

200.000

17

A18

1382

3

180,0

270.000.000

46.000.000

200.000

18

A19

1383

3

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

19

A20

1393

3

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

20

A21

1394

3

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

21

A22

1395

3

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

22

A23

1396

3

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

23

A24

1397

3

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

24

A25

1398

3

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

25

A26

1399

3

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

26

A27

1400

3

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

27

A28

1414

3

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

28

A29

1415

3

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

29

A30

1416

3

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

30

A31

1103

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

31

A32

1104

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

32

A33

1106

4

262,7

400.000.000

46.000.000

200.000

VT1 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 10,5m

33

B1

1107

4

286,2

435.000.000

46.000.000

200.000

34

B2

1108

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

35

B3

1109

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

36

B4

1110

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

37

B5

1111

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

38

B6

1112

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

39

B7

1113

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

40

B8

1114

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

41

B9

1124

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

42

B10

1125

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

43

B11

1126

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

44

B12

1127

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

45

B13

1128

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

46

B14

1129

4

164,7

230.000.000

46.000.000

200.000

47

B15

1130

4

272,8

407.000.000

46.000.000

200.000

VT2 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 10,5m

48

B16

1115

4

281,5

428.000.000

46.000.000

200.000

49

B17

1116

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

50

B18

1117

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

51

B19

1118

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

52

B20

1119

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

53

B21

1120

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

54

B22

1121

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

55

B23

1122

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

56

B24

1137

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

57

B25

1138

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

58

B26

1139

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

59

B27

1140

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

60

B28

1141

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

61

B29

1142

4

168,0

252.000.000

46.000.000

200.000

62

B30

1143

4

297,2

446.000.000

46.000.000

200.000

63

C1

1392

3

339,2

540.000.000

46.000.000

500.000

64

C2

1405

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

65

C3

1406

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

66

C4

1407

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

67

C5

1408

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

68

C6

1409

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

69

C7

1410

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

70

C8

1411

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

71

C9

1412

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

72

C10

1426

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

73

C11

1427

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

74

C12

1428

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

75

C13

1429

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

76

C14

1430

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

77

C15

1431

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

78

C16

1432

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

79

C17

1433

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

80

C18

1442

3

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

81

C19

1131

4

272,4

409.000.000

46.000.000

200.000

VT2 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 6m

82

C20

1404

3

275,7

439.000.000

46.000.000

200.000

83

C21

1417

3

155,0

233.000.000

46.000.000

200.000

84

C22

1418

3

155,2

233.000.000

46.000.000

200.000

85

C23

1419

3

155,4

234.000.000

46.000.000

200.000

86

C24

1420

3

155,6

234.000.000

46.000.000

200.000

87

C25

1421

3

155,9

234.000.000

46.000.000

200.000

88

C26

1422

3

156,1

235.000.000

46.000.000

200.000

89

C27

1423

3

156,3

235.000.000

46.000.000

200.000

90

C28

1424

3

156,5

235.000.000

46.000.000

200.000

91

C29

1434

3

156,7

235.000.000

46.000.000

200.000

92

C30

1435

3

156,9

236.000.000

46.000.000

200.000

93

C31

1436

3

157,1

236.000.000

46.000.000

200.000

94

C32

1437

3

157,3

236.000.000

46.000.000

200.000

95

C33

1438

3

157,5

237.000.000

46.000.000

200.000

96

C34

1439

3

157,7

237.000.000

46.000.000

200.000

97

C35

1440

3

157,9

237.000.000

46.000.000

200.000

98

C36

1441

3

158,1

238.000.000

46.000.000

200.000

99

C37

1443

3

158,3

238.000.000

46.000.000

200.000

100

C38

1144

4

256,4

398.000.000

46.000.000

200.000

VT2 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 10,5m

101

D1

1132

4

281,5

423.000.000

46.000.000

200.000

102

D2

1133

4

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

103

D3

1134

4

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

104

D4

1135

4

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

105

D5

1148

4

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

106

D6

1149

4

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

107

D7

1150

4

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

108

D8

1151

4

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

109

D9

1152

4

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

110

D10

1153

4

168,0

235.000.000

46.000.000

200.000

111

D15

1167

4

339,6

476.000.000

46.000.000

200.000

VT2 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 6m

112

D16

1145

4

266,1

413.000.000

46.000.000

200.000

113

D17

1146

4

159,5

240.000.000

46.000.000

200.000

114

D18

1147

4

159,7

240.000.000

46.000.000

200.000

115

D19

1156

4

159,9

240.000.000

46.000.000

200.000

116

D20

1157

4

160,1

241.000.000

46.000.000

200.000

117

D21

1158

4

160,3

241.000.000

46.000.000

200.000

118

D22

1159

4

160,5

241.000.000

46.000.000

200.000

119

D23

1160

4

160,7

241.000.000

46.000.000

200.000

120

D24

1162

4

160,9

242.000.000

46.000.000

200.000

121

D25

1163

4

161,1

242.000.000

46.000.000

200.000

122

D26

1164

4

161,3

242.000.000

46.000.000

200.000

123

D27

1168

4

161,5

243.000.000

46.000.000

200.000

124

D28

1169

4

161,7

243.000.000

46.000.000

200.000

125

D29

1170

4

161,9

243.000.000

46.000.000

200.000

126

D30

1171

4

162,1

244.000.000

46.000.000

200.000

127

D31

1172

4

193,6

301.000.000

46.000.000

200.000

Tổng cộng: 127 thửa đất

22.648,1

33.167.000.000

(Bằng chữ: Ba mươi ba tỉ một trăm sáu mươi bảy triệu đồng chẵn./.)

Thông tin Bán đấu giá
1. Loại nội dung:
2. Tên đơn vị đấu giá: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình
3. Địa chỉ đơn vị đấu giá:
4. Địa điểm bán đấu giá: UBND xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
5. Tên đơn vị có tài sản: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn.
6. Địa chỉ đơn vị có tài sản:
7. Nội dung tài sản bán: Quyền sử dụng đất đối với 127 thửa đất ở thuộc dự án: Quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn La Hà Nam, xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình; Diện tích từ 155,0m²/thửa đến 339,6m²/thửa; (Chi tiết theo danh mục tài sản đính kèm)
8. Thời gian bán hồ sơ từ ngày: 17-07-2021 00:00 đến ngày:
9. Thời gian xem tài sản từ ngày: đến ngày:
10. Thời gian bán đấu giá: 13-08-2020 00:00
11. Số điện thoại liên hệ:
12. Địa chỉ Email:
13. Mã chuyển khoản:

Tin khác

Công ty Đấu giá Hợp danh Khải Bảo: Đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại xã Lộc An, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng (nay là xã Bảo Lâm 2, tỉnh Lâm Đồng)

Đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại xã Lộc An, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng (nay là xã Bảo Lâm 2, tỉnh Lâm Đồng)

Công ty Đấu giá Hợp danh Bắc Trung Nam: Đấu giá quyền khai thác mặt bằng bãi giữ xe 2 bánh tại số 73 Văn Cao, P.Phú Thọ Hòa, TP.Hồ Chí Minh

Đấu giá quyền khai thác mặt bằng bãi giữ xe 2 bánh tại số 73 Văn Cao, P.Phú Thọ Hòa, TP.Hồ Chí Minh

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Quảng Ninh: Đấu giá xe ô tô 7 chỗ, biển số 14A-001.98, nhãn hiệu FORD, số loại EVEREST đã qua sử dụng

Đấu giá xe ô tô 7 chỗ, biển số 14A-001.98, nhãn hiệu FORD, số loại EVEREST đã qua sử dụng

Công ty Đấu giá Hợp danh Đông Nam: Đấu giá cho thuê mặt bằng bãi xe số 2 tại trụ sở 778 Nguyễn Kiệm, phường Đức Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, diện tích 155m2

Đấu giá cho thuê mặt bằng bãi xe số 2 tại trụ sở 778 Nguyễn Kiệm, phường Đức Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, diện tích 155m2

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tỉnh Thái Nguyên: Đấu giá tài sản tịch thu do vi phạm hành chính

Đấu giá tài sản tịch thu do vi phạm hành chính.

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Thanh Hóa: Đấu giá quyền sử dụng 442 m2 đất tại xã Sao Vàng, tỉnh Thanh Hóa

Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất thu hồi của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Lam Sơn Thanh Hóa tại xã Sao Vàng, tỉnh Thanh Hóa.

Công ty đấu giá hợp danh DVL: Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Bình Minh, thành phố Lào Cai

Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng Tiểu khu đô thị số 23, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản Bắc ninh số 1: Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án phường Bích Động, tỉnh Bắc Ninh

Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án: Trung tâm thương mại kết hợp kinh doanh văn phòng, hoạt động du lịch tại thửa đất ký hiệu DV-03 thuộc khu dân cư trung tâm thị trấn Bích Động (nay là phường Bích Động) số 3, thị xã Việt Yên (nay là phường Việt Yên, tỉnh Bắc Ninh).

Công ty Đấu giá Hợp danh Việt Á: Đấu giá quyền khai thác mặt bằng văn phòng cho thuê tại Trụ sở chính Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

Đấu giá quyền khai thác mặt bằng văn phòng cho thuê tại một phần diện tích tầng 1, tầng 2 và tầng 3 của tòa nhà Trụ sở chính Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (Địa chỉ: Lô D20 đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội)_(Địa chỉ theo thay đổi mới: Lô D20 đường Tôn Thất Thuyết, phường Cầu Giấy, thành phố Hà Nội)

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản Bắc ninh số 1: Đấu giá 01 xe ô tô chuyên dùng Isuzu Trooper, biển kiểm soát 98A-114.38

Đấu giá 01 xe ô tô chuyên dùng Isuzu Trooper (BKS: 98A-114.38); loại xe chở tiền; sản xuất năm 2002; màu sơn: trắng; số máy: 127662; số khung: S25G27100844; tài sản cũ đã qua sử dụng.
Phiên bản di động