Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình đấu giá QSDĐ
THÔNG BÁO CÔNG KHAI VIỆC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2. Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn. Địa chỉ: Cơ sở 2, Số 83A, đường Hùng Vương, phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 127 thửa đất ở thuộc dự án: Quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn La Hà Nam, xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình; Diện tích từ 155,0m²/thửa đến 339,6m²/thửa; Giá khởi điểm từ 230.000.000 đồng/thửa đến 540.000.000 đồng/thửa.
Diện tích đất, vị trí, giá khởi điểm của từng thửa đất được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn và UBND xã Quảng Văn.
- Tiền đặt trước: Nộp 46.000.000,đồng/thửa đất/hồ sơ đăng ký.
- Tiền mua hồ sơ: Nộp 200.000,đồng/thửa đất/hồ sơ đăng ký hoặc 500.000,đồng/thửa đất/hồ sơ đăng ký (Tùy theo từng thửa đất đăng ký).
4. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ.
5. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá tài sản:
Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở của UBND xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
6. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá tài sản:
- Thời gian, địa điểm bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30/ ngày 17/7/2020 đến 16h30/ ngày 10/8/2020 tại trụ sở UBND xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
- Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 07h30/ ngày 06/8/2020 đến 16h30’ ngày 10/8/2020 vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng thương mại.
- Thời gian, địa điểm bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 06/8/2020 đến 16h30’ ngày 10/8/2020 tại UBND xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
- Thời gian, địa điểm buổi công bố kết quả trả giá: Vào lúc 08h00’ ngày 13/8/2020 tại UBND xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
(Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc)
Mọi chi tiết xin liên hệ: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, điện thoại: 0232.3856585; Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn và UBND xã Quảng Văn./.
PHỤ LỤC CHI TIẾT
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 127 THỬA ĐẤT Ở THUỘC DỰ ÁN: QUY HOẠCH CHI TIẾT ĐIỂM DÂN CƯ
THÔN LA HÀ NAM, XÃ QUẢNG VĂN, THỊ XÃ BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
STT |
Lô đất số |
Thửa đất số |
Tờ BĐ số |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
Tiền mua hồ sơ TGĐG (đồng) |
Ghi chú |
VT1 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 10,5m |
||||||||
1 |
A2 |
1379 |
3 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
2 |
A3 |
1384 |
3 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
3 |
A4 |
1385 |
3 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
4 |
A5 |
1386 |
3 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
5 |
A6 |
1387 |
3 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
6 |
A7 |
1388 |
3 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
7 |
A8 |
1389 |
3 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
8 |
A9 |
1390 |
3 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
9 |
A10 |
1391 |
3 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
10 |
A11 |
1401 |
3 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
11 |
A12 |
1402 |
3 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
12 |
A13 |
1099 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
13 |
A14 |
1100 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
14 |
A15 |
1101 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
15 |
A16 |
1102 |
4 |
267,8 |
407.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
VT2 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 10,5m |
||||||||
16 |
A17 |
1380 |
3 |
309,8 |
465.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
17 |
A18 |
1382 |
3 |
180,0 |
270.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
18 |
A19 |
1383 |
3 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
19 |
A20 |
1393 |
3 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
20 |
A21 |
1394 |
3 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
21 |
A22 |
1395 |
3 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
22 |
A23 |
1396 |
3 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
23 |
A24 |
1397 |
3 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
24 |
A25 |
1398 |
3 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
25 |
A26 |
1399 |
3 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
26 |
A27 |
1400 |
3 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
27 |
A28 |
1414 |
3 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
28 |
A29 |
1415 |
3 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
29 |
A30 |
1416 |
3 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
30 |
A31 |
1103 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
31 |
A32 |
1104 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
32 |
A33 |
1106 |
4 |
262,7 |
400.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
VT1 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 10,5m |
||||||||
33 |
B1 |
1107 |
4 |
286,2 |
435.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
34 |
B2 |
1108 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
35 |
B3 |
1109 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
36 |
B4 |
1110 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
37 |
B5 |
1111 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
38 |
B6 |
1112 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
39 |
B7 |
1113 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
40 |
B8 |
1114 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
41 |
B9 |
1124 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
42 |
B10 |
1125 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
43 |
B11 |
1126 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
44 |
B12 |
1127 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
45 |
B13 |
1128 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
46 |
B14 |
1129 |
4 |
164,7 |
230.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
47 |
B15 |
1130 |
4 |
272,8 |
407.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
VT2 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 10,5m |
||||||||
48 |
B16 |
1115 |
4 |
281,5 |
428.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
49 |
B17 |
1116 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
50 |
B18 |
1117 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
51 |
B19 |
1118 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
52 |
B20 |
1119 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
53 |
B21 |
1120 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
54 |
B22 |
1121 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
55 |
B23 |
1122 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
56 |
B24 |
1137 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
57 |
B25 |
1138 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
58 |
B26 |
1139 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
59 |
B27 |
1140 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
60 |
B28 |
1141 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
61 |
B29 |
1142 |
4 |
168,0 |
252.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
62 |
B30 |
1143 |
4 |
297,2 |
446.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
63 |
C1 |
1392 |
3 |
339,2 |
540.000.000 |
46.000.000 |
500.000 |
|
64 |
C2 |
1405 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
65 |
C3 |
1406 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
66 |
C4 |
1407 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
67 |
C5 |
1408 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
68 |
C6 |
1409 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
69 |
C7 |
1410 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
70 |
C8 |
1411 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
71 |
C9 |
1412 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
72 |
C10 |
1426 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
73 |
C11 |
1427 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
74 |
C12 |
1428 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
75 |
C13 |
1429 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
76 |
C14 |
1430 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
77 |
C15 |
1431 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
78 |
C16 |
1432 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
79 |
C17 |
1433 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
80 |
C18 |
1442 |
3 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
81 |
C19 |
1131 |
4 |
272,4 |
409.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
VT2 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 6m |
||||||||
82 |
C20 |
1404 |
3 |
275,7 |
439.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
83 |
C21 |
1417 |
3 |
155,0 |
233.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
84 |
C22 |
1418 |
3 |
155,2 |
233.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
85 |
C23 |
1419 |
3 |
155,4 |
234.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
86 |
C24 |
1420 |
3 |
155,6 |
234.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
87 |
C25 |
1421 |
3 |
155,9 |
234.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
88 |
C26 |
1422 |
3 |
156,1 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
89 |
C27 |
1423 |
3 |
156,3 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
90 |
C28 |
1424 |
3 |
156,5 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
91 |
C29 |
1434 |
3 |
156,7 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
92 |
C30 |
1435 |
3 |
156,9 |
236.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
93 |
C31 |
1436 |
3 |
157,1 |
236.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
94 |
C32 |
1437 |
3 |
157,3 |
236.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
95 |
C33 |
1438 |
3 |
157,5 |
237.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
96 |
C34 |
1439 |
3 |
157,7 |
237.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
97 |
C35 |
1440 |
3 |
157,9 |
237.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
98 |
C36 |
1441 |
3 |
158,1 |
238.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
99 |
C37 |
1443 |
3 |
158,3 |
238.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
100 |
C38 |
1144 |
4 |
256,4 |
398.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
VT2 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 10,5m |
||||||||
101 |
D1 |
1132 |
4 |
281,5 |
423.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
102 |
D2 |
1133 |
4 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
103 |
D3 |
1134 |
4 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
104 |
D4 |
1135 |
4 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
105 |
D5 |
1148 |
4 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
106 |
D6 |
1149 |
4 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
107 |
D7 |
1150 |
4 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
108 |
D8 |
1151 |
4 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
109 |
D9 |
1152 |
4 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
110 |
D10 |
1153 |
4 |
168,0 |
235.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
111 |
D15 |
1167 |
4 |
339,6 |
476.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
VT2 Trong khu quy hoạch tiếp giáp đường rộng 6m |
||||||||
112 |
D16 |
1145 |
4 |
266,1 |
413.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
113 |
D17 |
1146 |
4 |
159,5 |
240.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
114 |
D18 |
1147 |
4 |
159,7 |
240.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
115 |
D19 |
1156 |
4 |
159,9 |
240.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
116 |
D20 |
1157 |
4 |
160,1 |
241.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
117 |
D21 |
1158 |
4 |
160,3 |
241.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
118 |
D22 |
1159 |
4 |
160,5 |
241.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
119 |
D23 |
1160 |
4 |
160,7 |
241.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
120 |
D24 |
1162 |
4 |
160,9 |
242.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
121 |
D25 |
1163 |
4 |
161,1 |
242.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
122 |
D26 |
1164 |
4 |
161,3 |
242.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
123 |
D27 |
1168 |
4 |
161,5 |
243.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
124 |
D28 |
1169 |
4 |
161,7 |
243.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
125 |
D29 |
1170 |
4 |
161,9 |
243.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
126 |
D30 |
1171 |
4 |
162,1 |
244.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
127 |
D31 |
1172 |
4 |
193,6 |
301.000.000 |
46.000.000 |
200.000 |
|
Tổng cộng: 127 thửa đất |
22.648,1 |
33.167.000.000 |
|
|
|
|||
(Bằng chữ: Ba mươi ba tỉ một trăm sáu mươi bảy triệu đồng chẵn./.) |
Thông tin Bán đấu giá | |
1. Loại nội dung: | |
2. Tên đơn vị đấu giá: | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình |
3. Địa chỉ đơn vị đấu giá: | |
4. Địa điểm bán đấu giá: | UBND xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. |
5. Tên đơn vị có tài sản: | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn. |
6. Địa chỉ đơn vị có tài sản: | |
7. Nội dung tài sản bán: | Quyền sử dụng đất đối với 127 thửa đất ở thuộc dự án: Quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn La Hà Nam, xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình; Diện tích từ 155,0m²/thửa đến 339,6m²/thửa; (Chi tiết theo danh mục tài sản đính kèm) |
8. Thời gian bán hồ sơ | từ ngày: 17-07-2021 00:00 đến ngày: |
9. Thời gian xem tài sản | từ ngày: đến ngày: |
10. Thời gian bán đấu giá: | 13-08-2020 00:00 |
11. Số điện thoại liên hệ: | |
12. Địa chỉ Email: | |
13. Mã chuyển khoản: |