Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình đấu giá QSDĐ

Quyền sử dụng đất đối với 112 thửa đất ở thuộc dự án: Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Bắc phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình (Giai đoạn 1 - Đợt 1). Diện tích từ 195,0 m2/thửa đến 437,6 m2/thửa. (Chi tiết tài sản theo danh mục đính kèm)

THÔNG BÁO CÔNG KHAI VIỆC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52 đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

2. Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn. Địa chỉ: Số 160 đường Chu Văn An, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.

3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 112 thửa đất ở thuộc dự án: Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Bắc phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình (Giai đoạn 1 - Đợt 1).

Diện tích từ 195,0 m2/thửa đến 437,6 m2/thửa.

Giá khởi điểm từ 527.000.000 đồng/thửa đến 2.476.000.000 đồng/thửa.

Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị (ODT).

Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

4. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Nộp 500.000 đồng/thửa đất đăng ký.

5. Tiền đặt trước: Nộp 100.000.000 đồng, 200.000.000 đồng hoặc 400.000.000 đồng, tuỳ theo từng thửa đất đăng ký.

Thông tin cụ thể từng thửa đất được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, trụ sở Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn, trụ sở UBND phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn tỉnh Quảng Bình.

6. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.

7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá (thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc):

a) Thời gian, địa điểm tham khảo, bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30/ ngày 15/01/2021 đến 16h30/ ngày 02/02/2021 tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình hoặc trụ sở UBND phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn tỉnh Quảng Bình.

b) Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước, bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 29/01/2021 đến 16h30/ ngày 02/02/2021.

- Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình:

+ Số tài khoản: 0311 00000 6886 mở tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình (Vietcombank).

+ Tài khoản số 122 000 000 389 mở tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN Quảng Bình (Vietinbank).

+ Tài khoản số 5321 000 533 6868 mở tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Bắc Quảng Bình (BIDV)

- Địa điểm bỏ phiếu trả giá: Tại trụ sở UBND phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.

c) Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 27/01/2021 và ngày 28/01/2021 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Người đăng ký tham gia đấu giá có nhu cầu liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản, số điện thoại liên hệ: 02323.533568 (Đấu giá viên Lê Thị Hồng Nhung).

d) Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành tốt pháp luật đất đai thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá.

8. Thời gian, địa điểm tổ chức công bố giá đã trả: Vào lúc 08h00/ ngày 05/02/2021 tại Hội trường UBND phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.

Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, Số điện thoại: 0232.3533568; Website: https://daugia.quangbinh.gov.vn.

PHỤ LỤC: 112 THỬA ĐẤT Ở THUỘC DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN QUẤT KHU DÂN CƯ

PHÍA BẮC PHƯỜNG QUẢNG LONG, THỊ XÃ BA ĐỒN ( GIAI ĐOẠN 1 - ĐỢT 1)

TT

Lô đất số

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Diện tích

(m2)

Giá khởi điểm

(đồng)

Tiền đặt trước

(đồng)

Ghi chú

1

OTM.01-01

500

1

412,1

2.270.000.000

400.000.000

2

OTM.01-02

501

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

3

OTM.01-03

502

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

4

OTM.01-04

503

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

5

OTM.01-05

504

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

6

OTM.01-06

505

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

7

OTM.01-07

506

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

8

OTM.01-08

507

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

9

OTM.01-09

508

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

10

OTM.01-10

509

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

11

OTM.01-11

510

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

12

OTM.01-12

511

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

13

OTM.01-13

512

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

14

OTM.01-14

513

1

428,5

2.476.000.000

400.000.000

15

OTM.02-15

514

1

355,0

2.052.000.000

400.000.000

16

OTM.02-16

515

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

17

OTM.02-17

516

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

18

OTM.02-18

517

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

19

OTM.02-19

518

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

20

OTM.02-20

519

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

21

OTM.02-21

520

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

22

OTM.02-22

521

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

23

OTM.02-23

522

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

24

OTM.02-24

523

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

25

OTM.02-25

524

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

26

OTM.02-26

525

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

27

OTM.02-27

526

1

245,0

1.231.000.000

200.000.000

28

OTM.02-28

527

1

367,5

1.846.000.000

200.000.000

29

OLK.01-01

555

1

411,6

1.234.000.000

200.000.000

30

OLK.01-02

554

1

250,0

696.000.000

100.000.000

31

OLK.01-03

553

1

250,0

696.000.000

100.000.000

32

OLK.01-04

552

1

250,0

696.000.000

100.000.000

33

OLK.01-05

551

1

250,0

696.000.000

100.000.000

34

OLK.01-06

550

1

250,0

696.000.000

100.000.000

35

OLK.01-07

549

1

250,0

696.000.000

100.000.000

36

OLK.01-08

548

1

250,0

696.000.000

100.000.000

37

OLK.01-09

547

1

250,0

696.000.000

100.000.000

38

OLK.01-10

546

1

250,0

696.000.000

100.000.000

39

OLK.01-11

545

1

250,0

696.000.000

100.000.000

40

OLK.01-12

544

1

250,0

696.000.000

100.000.000

41

OLK.01-13

543

1

250,0

696.000.000

100.000.000

42

OLK.01-14

542

1

437,5

1.359.000.000

200.000.000

43

OLK.02-15

556

1

308,0

860.000.000

100.000.000

44

OLK.02-16

557

1

195,0

527.000.000

100.000.000

45

OLK.02-17

558

1

195,0

527.000.000

100.000.000

46

OLK.02-18

559

1

195,0

527.000.000

100.000.000

47

OLK.02-19

560

1

195,0

527.000.000

100.000.000

48

OLK.02-20

561

1

195,0

527.000.000

100.000.000

49

OLK.02-21

562

1

195,0

527.000.000

100.000.000

50

OLK.02-22

563

1

195,0

527.000.000

100.000.000

51

OLK.02-23

564

1

195,0

527.000.000

100.000.000

52

OLK.02-24

565

1

195,0

527.000.000

100.000.000

53

OLK.02-25

566

1

195,0

527.000.000

100.000.000

54

OLK.02-26

567

1

195,0

527.000.000

100.000.000

55

OLK.02-27

568

1

195,0

527.000.000

100.000.000

56

OLK.02-28

569

1

338,5

1.042.000.000

200.000.000

57

OLK.02-29

583

1

311,1

933.000.000

100.000.000

58

OLK.02-30

582

1

200,0

557.000.000

100.000.000

59

OLK.02-31

581

1

200,0

557.000.000

100.000.000

60

OLK.02-32

580

1

200,0

557.000.000

100.000.000

61

OLK.02-33

579

1

200,0

557.000.000

100.000.000

62

OLK.02-34

578

1

200,0

557.000.000

100.000.000

63

OLK.02-35

577

1

200,0

557.000.000

100.000.000

64

OLK.02-36

576

1

200,0

557.000.000

100.000.000

65

OLK.02-37

575

1

200,0

557.000.000

100.000.000

66

OLK.02-38

574

1

200,0

557.000.000

100.000.000

67

OLK.02-39

573

1

200,0

557.000.000

100.000.000

68

OLK.02-40

572

1

200,0

557.000.000

100.000.000

69

OLK.02-41

571

1

200,0

557.000.000

100.000.000

70

OLK.02-42

570

1

347,5

1.079.000.000

200.000.000

71

OLK.03-43

584

1

294,2

821.000.000

100.000.000

72

OLK.03-44

585

1

195,0

527.000.000

100.000.000

73

OLK.03-45

586

1

195,0

527.000.000

100.000.000

74

OLK.03-46

587

1

195,0

527.000.000

100.000.000

75

OLK.03-47

588

1

195,0

527.000.000

100.000.000

76

OLK.03-48

589

1

195,0

527.000.000

100.000.000

77

OLK.03-49

590

1

195,0

527.000.000

100.000.000

78

OLK.03-50

591

1

195,0

527.000.000

100.000.000

79

OLK.03-51

592

1

195,0

527.000.000

100.000.000

80

OLK.03-52

593

1

195,0

527.000.000

100.000.000

81

OLK.03-53

594

1

195,0

527.000.000

100.000.000

82

OLK.03-54

595

1

195,0

527.000.000

100.000.000

83

OLK.03-55

596

1

195,0

527.000.000

100.000.000

84

OLK.03-56

597

1

338,5

1.042.000.000

200.000.000

85

OLK.03-57

611

1

296,1

904.000.000

100.000.000

86

OLK.03-58

610

1

200,0

567.000.000

100.000.000

87

OLK.03-59

609

1

200,0

567.000.000

100.000.000

88

OLK.03-60

608

1

200,0

567.000.000

100.000.000

89

OLK.03-61

607

1

200,0

567.000.000

100.000.000

90

OLK.03-62

606

1

200,0

567.000.000

100.000.000

91

OLK.03-63

605

1

200,0

567.000.000

100.000.000

92

OLK.03-64

604

1

200,0

567.000.000

100.000.000

93

OLK.03-65

603

1

200,0

567.000.000

100.000.000

94

OLK.03-66

602

1

200,0

567.000.000

100.000.000

95

OLK.03-67

601

1

200,0

567.000.000

100.000.000

96

OLK.03-68

600

1

200,0

567.000.000

100.000.000

97

OLK.03-69

599

1

200,0

567.000.000

100.000.000

98

OLK.03-70

598

1

347,5

1.108.000.000

200.000.000

99

OLK.06-113

541

1

362,5

1.126.000.000

200.000.000

100

OLK.06-114

540

1

250,0

696.000.000

100.000.000

101

OLK.06-115

539

1

250,0

696.000.000

100.000.000

102

OLK.06-116

538

1

250,0

696.000.000

100.000.000

103

OLK.06-117

537

1

250,0

696.000.000

100.000.000

104

OLK.06-118

536

1

250,0

696.000.000

100.000.000

105

OLK.06-119

535

1

250,0

696.000.000

100.000.000

106

OLK.06-120

534

1

250,0

696.000.000

100.000.000

107

OLK.06-121

533

1

250,0

696.000.000

100.000.000

108

OLK.06-122

532

1

250,0

696.000.000

100.000.000

109

OLK.06-123

531

1

250,0

696.000.000

100.000.000

110

OLK.06-124

530

1

250,0

696.000.000

100.000.000

111

OLK.06-125

529

1

250,0

696.000.000

100.000.000

112

OLK.06-126

528

1

375,0

1.043.000.000

200.000.000

Tổng cộng: 112 thửa đất

27.091,1

93.579.000.000

Thông tin Bán đấu giá
1. Loại nội dung:
2. Tên đơn vị đấu giá: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình
3. Địa chỉ đơn vị đấu giá:
4. Địa điểm bán đấu giá: Hội trường UBND phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
5. Tên đơn vị có tài sản: Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn.
6. Địa chỉ đơn vị có tài sản: Số 160 đường Chu Văn An, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
7. Nội dung tài sản bán: Quyền sử dụng đất đối với 112 thửa đất ở thuộc dự án: Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Bắc phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình (Giai đoạn 1 - Đợt 1). Diện tích từ 195,0 m2/thửa đến 437,6 m2/thửa. (Chi tiết tài sản theo danh mục đính kèm)
8. Thời gian bán hồ sơ từ ngày: 15-01-2021 00:00 đến ngày:
9. Thời gian xem tài sản từ ngày: đến ngày:
10. Thời gian bán đấu giá: 05-02-2021 00:00
11. Số điện thoại liên hệ:
12. Địa chỉ Email:
13. Mã chuyển khoản:

Tin khác

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Vĩnh Long: Đấu giá 14,391 m3 cát sông; 1 ghe gỗ không biển kiểm soát, máy đẩy và hệ thống bơm cát đã qua sử dụng là tài sản xác lập sở hữu toàn dân

Đấu giá 14,391 m3 cát sông; 1 ghe gỗ không biển kiểm soát, máy đẩy và hệ thống bơm cát đã qua sử dụng là tài sản xác lập sở hữu toàn dân

Công ty Đấu giá Hợp danh Bến Thành: Đấu giá phần vốn góp của Công ty CP Dịch vụ Du lịch Thương mại Đại Cát Hoàng Long tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hạ tầng Phú Quốc

Đấu giá phần vốn góp của Công ty CP Dịch vụ Du lịch Thương mại Đại Cát Hoàng Long tại Công ty CP Đầu tư Phát triển Hạ tầng Phú Quốc

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Gia Lai: Đấu giá 3 lô tài sản gồm xe mô tô, máy cưa cầm tay, gỗ vuông, gỗ tạp, điện thoại di động... là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân

Đấu giá 3 lô tài sản gồm xe mô tô, máy cưa cầm tay, gỗ vuông, gỗ tạp, điện thoại di động... là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lào Cai: Đấu giá quyền sử dụng và khai thác mặt bằng làm dịch vụ kinh doanh bếp ăn tại khuôn viên Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Lào Cai

Đấu giá quyền sử dụng và khai thác mặt bằng làm dịch vụ kinh doanh bếp ăn tại khuôn viên Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Lào Cai

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Gia Lai: Đấu giá xe ô tô chuyên dùng hiệu Hyundai Terracan, biển số 81L-0498

Đấu giá xe ô tô chuyên dùng hiệu Hyundai Terracan, biển số 81L-0498

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình: Đấu giá vật tư, vật liệu thu hồi từ các công trình, dự án phục vụ GPMB dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025

Đấu giá vật tư, vật liệu thu hồi từ các công trình, dự án phục vụ GPMB dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025

Công ty Đấu giá hợp danh Lạc Việt: Đấu giá lô cáp đồng thu hồi, tồn kho cũ hỏng... tại các Trung tâm Viễn thông Khu vực thuộc Viễn thông Hưng Yên năm 2025

Đấu giá lô cáp đồng thu hồi, tồn kho cũ hỏng... tại các Trung tâm Viễn thông Khu vực thuộc Viễn thông Hưng Yên năm 2025

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Đồng Tháp: Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn tại xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn tại xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Công ty Đấu giá Hợp danh Đông Nam: Đấu giá cho thuê mặt bằng Tầng 1 Tòa nhà N2 cơ sở N – đường Nguyễn Văn Linh, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Đấu giá cho thuê mặt bằng Tầng 1 Tòa nhà N2 cơ sở N – đường Nguyễn Văn Linh, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Công ty đấu giá hợp danh Đấu giá Việt Nam: Đấu giá vật tư thiết bị thanh lý đợt 1 năm 2025 không thuộc chất thải nguy hại của Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai

Đấu giá vật tư thiết bị thanh lý đợt 1 năm 2025 không thuộc chất thải nguy hại của Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai
Phiên bản di động