PHÂN BỔ TÀI SẢN THEO CẤP QUẢN LÝ (Tính đến ngày 31/12/2014)
Đơn vị tính: số lượng: cái; diện tích: mét vuông; giá trị: tỷ đồng
Tài sản |
Cấp quản lý |
|||||||||||
Trung ương |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|||||||||
Số lượng |
Nguyên giá |
Tỷ trọng |
Số lượng |
Nguyên giá |
Tỷ trọng |
Số lượng |
Nguyên giá |
Tỷ trọng |
Số lượng |
Nguyên giá |
Tỷ trọng |
|
Đất |
10.070 |
180.158,19 |
26,02 |
14.089 |
206.856,28 |
29,88 |
53.750 |
193.823,37 |
27,99 |
50.848 |
111.534,42 |
16,11 |
Nhà |
25.748 |
49.476,99 |
20,56 |
46.086 |
62.803,31 |
26,10 |
137.060 |
91.672,07 |
38,09 |
76.187 |
36.689,59 |
15,25 |
Ô tô |
11.012 |
6.982,80 |
33,86 |
18.115 |
9.569,53 |
46,40 |
7.235 |
3.852,99 |
18,68 |
535 |
217,95 |
1,06 |
Tài sản khác trên 500 triệu |
10.598 |
26.766,72 |
58,30 |
9.328 |
16.405,93 |
35,73 |
1.525 |
1.865,09 |
4,06 |
350 |
874,09 |
1,90 |
Tài sản khác dưới 500 triệu |
111.502 |
2.131,39 |
34,06 |
43.362 |
1.246,56 |
19,92 |
37.475 |
777,79 |
12,43 |
80.828 |
2.101,24 |
33,59 |
Tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
14.205 |
24.575,00 |
||||||||||
Công trình nước sạch nông thôn tập trung |
1.629 |
6.546,00 |
|
190 |
751,00 |
|
12.386 |
17.278,00 |
Nguồn: CSDL quốc gia về tài sản nhà nước