TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC (Tính đến ngày 31/12/2014)
Tổng quan về tài sản nhà nước tính đến ngày 31/12/2014
Đơn vị tính: số lượng: cái; diện tích: mét vuông; giá trị: tỷ đồng
Tài sản |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Đất |
128.757 |
2.473.358.074 |
692.372,26 |
692.372,26 |
Nhà |
285.081 |
126.931.592 |
240.641,96 |
134.472,65 |
Ô tô |
36.897 |
|
20.623,27 |
5.939,49 |
Tài sản khác trên 500 triệu |
21.801 |
|
45.911,83 |
17.863,02 |
Tài sản khác dưới 500 triệu |
273.167 |
|
6.257,00 |
2.053,00 |
Tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
5.159 |
|
616.067,63 |
595.586,68 |
Công trình nước sạch nông thôn tập trung |
14.205 |
|
24.575,00 |
16.244,00 |
Tổng cộng |
765.067 |
|
1.646.448,95 |
1.464.531,10 |
Nguồn: CSDL quốc gia về tài sản nhà nước
Tin khác
PHÂN BỔ SỬ DỤNG TÀI SẢN TRÊN 500 TRIỆU THEO LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU (Tính đến ngày 31/12/2014)
Phân bổ tài sản trên 500 triệu theo lĩnh vực hoạt động chủ yếu (Tính đến ngày 31/12/2014)
THÔNG TIN VỀ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN CHỦ YẾU (Tính đến ngày 31/12/2014)
Thông tin về một số loại tài sản chủ yếu (tính đến ngày 31/12/2014)