Tiêu chuẩn, định mức trang bị thiết bị và phương tiện làm việc ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc chính phủ...

Tiêu chuẩn, định mức trang bị thiết bị và phương tiện làm việc ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc chính phủ...

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC Ở CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ, VĂN PHÒNG CHỦ TỊCH NƯỚC, VĂN PHÒNG QUỐC HỘI, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC QUỐC HỘI, TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO, VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO (ban hành kèm theo Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục trang thiết bị

Số lượng tối đa

Kinh phí tối đa (triệu đồng)

A

Tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cán bộ, công chức, viên chức (tính cho 01 người)

I

Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội và tương đương (có hệ số lương từ 9,7 trở lên)

75

1

Bàn và ghế ngồi làm việc

1 bộ

2

Tủ đựng tài liệu, trưng bày

3 chiếc

3

Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện)

1 chiếc

4

Máy vi tính xách tay

1 chiếc

5

Máy in

1 chiếc

6

Điện thoại cố định (không kể máy điện thoại được trang bị đặc biệt)

2 máy

II

Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Phó Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ (hạng 1) và tương đương (có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 1,25 đến 1,3), chuyên gia cao cấp (bậc 2)

70

1

Bàn và ghế ngồi làm việc

1 bộ

2

Tủ đựng tài liệu, trưng bày

2 chiếc

3

Máy vi tính để bàn ( bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện)

1 chiếc

4

Máy vi tính xách tay

1 chiếc

5

Máy in

1 chiếc

6

Điện thoại cố định

1 máy

III

Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Toà án nhân dân tối cao, Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Phó Tổng cục trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng thuộc Bộ (hạng 2 và 3), Phó Cục trưởng thuộc Bộ (hạng 1) và tương đương (có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 1 đến 1,2)

30

1

Bàn và ghế ngồi làm việc

1 bộ

2

Tủ đựng tài liệu

2 chiếc

3

Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện)

1 chiếc

4

Điện thoại cố định

1 máy

IV

Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Toà án nhân dân tối cao, Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục thuộc Bộ, Cục trưởng thuộc Tổng cục và tương đương (có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,8 đến 0,9), chuyên gia cao cấp (bậc 1)

25

1

Bàn và ghế ngồi làm việc

1 bộ

2

Tủ đựng tài liệu

2 chiếc

3

Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện)

1 chiếc

V

Trưởng, Phó phòng của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Toà án nhân dân tối cao, Tổng cục, Cục thuộc Bộ, Phó trưởng ban (Phó Vụ trưởng) cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục thuộc Bộ và tương đương (có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,2 đến 0,7), công chức loại A3.1 (bậc 6)

20

1

Bàn và ghế ngồi làm việc

1 bộ

2

Tủ đựng tài liệu

1 chiếc

3

Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện)

1 chiếc

VI

Cán bộ, công chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Toà án nhân dân tối cao, Tổng cục, Cục thuộc Bộ và tương đương

18

1

Bàn và ghế ngồi làm việc

1 bộ

2

Tủ đựng tài liệu

1 chiếc

3

Máy vi tính để bàn (bao gồm cả bàn vi tính, lưu điện)

1 chiếc

VII

Nhân viên của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Toà án nhân dân tối cao, Tổng cục, Cục thuộc Bộ và cơ quan khác tương đương

2

1

Bàn ghế ngồi làm việc

1 bộ

B

Tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan (tính cho 01 phòng làm việc)

I

Phòng làm việc của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội và tương đương

50

1

Bộ bàn ghế họp

1 bộ

2

Bộ salon tiếp khách

1 bộ

3

Các trang thiết bị khác (nếu cần)

II

Phòng làm việc của Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Phó Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ (hạng 1) và tương đương, chuyên gia cao cấp (bậc 2)

35

1

Bộ bàn ghế họp

1 bộ

2

Bộ salon tiếp khách

1 bộ

3

Các trang thiết bị khác (nếu cần)

III

Phòng làm việc của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Toà án nhân dân tối cao, Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Phó Tổng Cục trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng thuộc Bộ (hạng 2 và 3), Phó Cục trưởng thuộc Bộ (hạng 1) và tương đương

30

1

Bộ bàn ghế họp, tiếp khách

1 bộ

2

Máy in

1 chiếc

3

Các trang thiết bị khác (nếu cần)

IV

Phòng làm việc của Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Toà án nhân dân tối cao, Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục thuộc Bộ, Cục trưởng thuộc Tổng cục và tương đương, chuyên gia cao cấp (bậc 1)

20

1

Bộ bàn ghế họp, tiếp khách

1 bộ

2

Máy in

1 chiếc

3

Điện thoại cố định

1 máy

4

Các trang thiết bị khác (nếu cần)

V

Phòng làm việc của Trưởng, Phó phòng, cán bộ, công chức, viên chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Toà án nhân dân tối cao, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ và tương đương

18

1

Bộ bàn ghế họp, tiếp khách

1 bộ

2

Máy in

1 chiếc

3

Điện thoại cố định

1 máy

4

Các trang thiết bị khác (nếu cần)

* Tiêu chuẩn trên tính cho 01 phòng làm việc (hoặc 01 tổ chuyên viên đối với cơ quan tổ chức theo mô hình chuyên viên) có từ 10 người trở xuống, đối với phòng (tổ chuyên viên) có từ 1 đến 3 người hoặc chỉ có Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, chức danh tương đương ngồi riêng thì không trang bị bộ bàn ghế họp, tiếp khách.

Trường hợp phòng làm việc hoặc tổ chuyên viên có trên 10 người thì ngoài tiêu chuẩn, chế độ nêu trên, căn cứ nhu cầu công việc của từng phòng, từng tổ, Thủ trưởng cơ quan quyết định trang bị thêm các trang thiết bị: Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, máy in, máy điện thoại cố định.

* Ngoài tiêu chuẩn trên, 01 người được trang bị thêm 01 ghế tiếp khách.

VI

Phòng hành chính văn thư của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Toà án nhân dân tối cao, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Tổng cục, Cục thuộc Bộ và tương đương

180

1

Bộ bàn ghế họp, tiếp khách

1 bộ

2

Tủ đựng tài liệu

5 chiếc

3

Giá đựng công văn đi, đến

1 bộ

4

Máy vi tính để bàn

2 chiếc

5

Máy in

1 chiếc

6

Máy photocopy

2 chiếc

7

Máy fax

1 chiếc

8

Điện thoại cố định

1 máy

9

Các trang thiết bị khác (nếu cần)

* Trường hợp phòng có từ 1 đến 3 người thì không tính trang bị bộ bàn ghế họp, tiếp khách, chỉ tính trang bị ghế tiếp khách.

Tin khác

Tiêu chuẩn, định mức trang bị thiết bị và phương tiện làm việc của văn phòng HĐND, văn phòng UBND quận, huyện, thành phố, thị xã...

Tiêu chuẩn, định mức trang bị thiết bị và phương tiện làm việc của văn phòng HĐND, văn phòng UBND quận, huyện, thành phố, thị xã...

Tiêu chuẩn sử dụng nhà ở công vụ

Tiêu chuẩn sử dụng nhà ở công vụ.

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước tại xã, phường, trị trấn

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước tại xã, phường, trị trấn

Tiêu chuẩn, định mức trang bị thiết bị và phương tiện làm việc của Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

Tiêu chuẩn, định mức trang bị thiết bị và phương tiện làm việc của Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

Tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác tại các cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước

Tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác tại các cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước

Tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng

Tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng

Tiêu chuẩn, định mức trang bị, thiết bị và phương tiện làm việc của văn phòng Hội đồng nhân dân, văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Tiêu chuẩn, định mức trang bị, thiết bị và phương tiện làm việc của văn phòng Hội đồng nhân dân, văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Phiên bản di động