Tiêu chuẩn sử dụng nhà ở công vụ

Tiêu chuẩn sử dụng nhà ở công vụ.

TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG NHÀ Ở CÔNG VỤ (ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-TTg ngày 11/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ)

Stt

CHỨC DANH

LOẠI NHÀ

DIỆN TÍCH ĐẤT (M2)

DIỆN TÍCH SÀN (M2)
I Biệt thự

1

Uỷ viên Bộ Chính trị.

Loại A

500

300 – 350

2

Các chức danh có hệ số lương khởi điểm từ 10,4 trở lên (không phải là Uỷ viên Bộ Chính trị)

Loại B

350

250 – 300

II

Nhà chung cư tại khu vực đô thị
1 Các chức danh có hệ số lương khởi điểm từ 9,7 trở lên đến dưới 10,4. Căn hộ loại 1 -

130 – 150

2

Các chức đanh có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 1,25 trở lên; Trung tướng, Thiếu tướng các lực lượng vũ trang

Căn hộ loại 2

-

100 – 115
3

Các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,7 đến dưới 1,25; chuyên viên cao cấp (A3) hoặc chức danh tương đương; Đại tá, Thượng tá, Trung tá các lực lượng vũ trang.

Căn hộ loại 3 - 80 – 90
4 Các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,2 đến dưới 0,7; chuyên viên chính (A2) hoặc chức danh tương đương; Thiếu tá, Đại uý các lực lượng vũ trang. Căn hộ loại 4 - 60 – 70
5 Các chức danh chuyên viên (A0, A1) hoặc chức danh tương đương; Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã; sĩ quan từ Thiếu uý đến Thượng uý các lực lượng vũ trang, quân nhân chuyên nghiệp hoặc các chức danh tương đương; các chức danh công chức loại B, C hoặc các chức danh tương đương Căn hộ loại 5 - 45 - 50
III Nhà một tầng (căn hộ) nhiều gian tại khu vực nông thôn
1 Các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,2 đến dưới 0,7; chuyên viên chính (A2) hoặc chức danh tương đương; Thiếu tá, Đại uý các lực lượng vũ trang. Căn hộ loại 1 - 50 - 60
2 Các chức danh chuyên viên (A0, A1) hoặc chức danh tương đương; Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã; sĩ quan từ Thiếu uý đến Thượng uý các lực lượng vũ trang, quân nhân chuyên nghiệp hoặc các chức danh tương đương. Căn hộ loại 2 - 40 - 45
3

Các chức danh công chức loại B, C hoặc các chức danh tương đương.

Căn hộ loại 3 - 30 - 35

Tin khác

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước tại xã, phường, trị trấn

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước tại xã, phường, trị trấn

Tiêu chuẩn, định mức trang bị thiết bị và phương tiện làm việc của Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

Tiêu chuẩn, định mức trang bị thiết bị và phương tiện làm việc của Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

Tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác tại các cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước

Tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác tại các cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước

Tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng

Tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng

Tiêu chuẩn, định mức trang bị, thiết bị và phương tiện làm việc của văn phòng Hội đồng nhân dân, văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Tiêu chuẩn, định mức trang bị, thiết bị và phương tiện làm việc của văn phòng Hội đồng nhân dân, văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Phiên bản di động